Kem chống nắng là một trong những sản phẩm chăm sóc da cực kỳ quan trọng, đặc biệt là trong mùa hè khi ánh nắng mạnh và tác hại của tia UV đe dọa sức khỏe da của chúng ta. Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn sản phẩm Kem Chống Nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch Sunscreen Broad Spectrum SPF 100+ – một sản phẩm được đánh giá cao về hiệu quả bảo vệ da khỏi tác hại của tia UV. Chúng mình sẽ cùng tìm hiểu về các đặc điểm nổi bật của sản phẩm này, đồng thời đưa ra những đánh giá và nhận xét về hiệu quả sử dụng của Kem Chống Nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch Sunscreen Broad Spectrum SPF 100+.
Thông tin sản phẩm
Kem Chống Nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch Sunscreen Broad Spectrum SPF 100+ – Kem Chống Nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch Sunscreen Broad Spectrum SPF 100+ với công thức đặc biệt bảo vệ da tránh tia UV dưới ánh nắng gắt của mùa hè.
– Da bạn sẽ không bị bóng nhờn, ngược lại, sẽ có cảm giác khô ráo và nhẹ nhàng.
– Sản phẩm còn tích hợp Butylene Glycol dưỡng ẩm và làm đẹp da, Vitamin A, C, E nuôi dưỡng làn da.
– Công thức Heliopex này tăng độ bền vững trước ánh nắng, giúp chống nắng được lâu hơn.
Thành phần chính
—————
EWG: 1, Acrylates/Dimethicone CopolymerChi tiết thành phần: Polymer đồng trùng hợp của acrylic, các ester của nó và dimethicone, được sử dụng như một thành phần kết dính, chống vón, tạo màng, dưỡng ẩm. Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này với cơ thể
—————
EWG: 1, BeeswaxChi tiết thành phần: Sáp ong và sáp thực vật giúp ngăn chặn sự phân tách của nhũ tương thành phần dầu và nước, đặc biệt là trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân yêu cầu độ nhớt, chẳng hạn như kem. Ngoài ra, những loại sáp này còn làm dày phần lipid (dầu) của các sản phẩm cứng, dạng hình que như son môi để giữ hình dạng, giúp dễ tán trên da và duy trì độ cứng. Khi sử dụng những loại sáp này để trang điểm mắt, chất sáp không bị khô cứng ngay cả khi đã đông cứng lại, giúp việc thoa kem trở nên dễ dàng hơn do độ mềm và dẻo của sáp. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng như một chất làm rụng lông để có thể loại bỏ những vùng cần làm rụng lông ngay lập tức.
—————
EWG: 1, BHTChi tiết thành phần: Nó hoạt động như một chất phụ gia thực phẩm chống oxy hóa, chủ yếu vì khả năng bảo quản chất béo. Trong mỹ phẩm, nó cũng được sử dụng như một chất bảo quản. Là một chất chống oxy hóa, nó chống lại sự biến chất của mỹ phẩm do phản ứng hóa học với oxy. Nó cũng được biết là hoạt động cộng hưởng với các chất chống oxy hóa khác. Nó chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như kẻ mắt, son môi, má hồng và kem nền, nhưng cũng có thể được tìm thấy trong nhiều loại mỹ phẩm khác như kem dưỡng ẩm, chất tẩy rửa và nước hoa.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Gây kích ứng
Chú ý:
+ A14: Là nguyên nhân gây rụng tóc và gây phản ứng mẫn cảm cho da. Ngoài ra, nó có thể ảnh hưởng đến gen, tích tụ ở vùng mỡ dưới da, gây nên dị ứng.
EWG: 6, ChlorphenesinChi tiết thành phần: Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật. Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi. Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng khi tiếp xúc ngoài da.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 2, CyclopentasiloxaneChi tiết thành phần: Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như chất khử mùi, chống tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
—————
EWG: 3, Diethylhexyl 2,6-NaphthalateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Dipotassium GlycyrrhizateChi tiết thành phần: Hóa chất có nguồn gốc từ rễ cây cam thảo. Nhờ tác dụng chống viêm và hoạt động bề mặt, chất này thường được sử dụng như chất điều hòa da, chất tạo hương, chất dưỡng ẩm trong các sản phẩm chăm sóc da hay trong các sản phẩm vệ sinh răng miệng. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng thường thấy của chất này trong mĩ phẩm thường không quá 1% – an toàn với sức khỏe con người.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
EWG: 1, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1, EthylhexylglycerinChi tiết thành phần: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
—————
EWG: 1, FragranceChi tiết thành phần: Hương liệu đã được con người sử dụng hàng ngàn năm để góp phần thể hiện cá tính, cái tôi cá nhân và mùi hương đặc trưng. Theo nghiên cứu của người tiêu dùng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân là hương thơm. Hàng trăm loại hương liệu được sản xuất mỗi năm trên khắp thế giới.
Khứu giác của con người được kết nối trực tiếp với hệ thống limbic, nơi lưu trữ những ký ức và cảm xúc của năm giác quan. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng hương thơm làm tăng cảm giác hạnh phúc và ảnh hưởng tích cực đến các khía cạnh tâm lý. Đôi khi, một hương thơm đặc trưng sẽ xác định bản sắc và độ nhận diện của một sản phẩm
—————
Chú ý:
+ A4: Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
EWG: 8, Glyceryl StearatesChi tiết thành phần: Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng tạo thành một lớp hàng rào trên bề mặt da, giúp làm chậm quá trình mất độ ẩm của da. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của chất được tạo nhũ.
—————
EWG: 1, MethylisothiazolinoneChi tiết thành phần: Methylisothiazoline, viết tắt là MI hay MIT, là một chất bảo quản có công dụng chống nấm, chống vi khuẩn. Một số nghiên cứu cho thấy thành phần này gây dị ứng và gây độc tế bào. Ở EU, chất này bị cấm sử dụng trong các sản phẩm kem bôi, và chỉ được cho phép trong các sản phẩm rửa trôi ở hàm lượng tối đa là 0,0015 % cho hỗn hợp tỉ lệ 3:1 của MCI và MI.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 7, PEG-150 StearateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 3, SilicaChi tiết thành phần: • Chất mài mòn
• Chất hấp thụ silica, silica ngậm nước, Chất hấp thụ Aluminum Iron Silica
• Silica, silica ngậm nước, chất chống đông Magnesium Aluminum Silica
• Silica, chất độn Silica ngậm nước
• Silica, silica ngậm nước, Alumina Magnesium Metasilicate, Aluminum Calcium Sodium Silicate, Aluminum Iron Silicates, chất làm mờ Sodium Potassium Aluminum Silicate
• Silica, chất chăm sóc răng miệng bằng silica ngậm nước
• Chất dưỡng da Silica ngậm nước
—————
EWG: 1-2, Styrene/Acrylates CopolymerChi tiết thành phần: Chất hấp thụ, chất kết dính, thành phần móng tay nhân tạo, chất keo dính, chất ổn định nhũ tương, chất tạo màng, chất định hình tóc, chất tăng độ nhớt
—————
EWG: 2, TriethanolamineChi tiết thành phần: Giúp tạo thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của vật liệu được tạo nhũ để các thành phần tan trong nước và tan trong chất béo có thể trộn lẫn với nhau. Nó cũng được sử dụng để điều chỉnh độ pH của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Chất điều chỉnh pH
EWG: 5
Mức độ
Tính tương thích của thành phần
Đánh giá
Mình được bạn tặng 1 tuýp.
Lên da mình vẫn bị bết, dù thoa lớp mỏng nhưng vẫn thấy bí da khó chịu.
em thấy sài mịn chống nắng tốt , nhưng vải bôi kĩ ạ nếu k sẽ bị vón cục
Đây là một trong những em tui xài bung bét và luôn có mặt trong danh sách sản phẩm sử dụng mùa hè.
Về packaging, dạng tuýp bình thường như bao sản phẩm chống nắng khác, nắp dễ mở. Chất vỏ nhám nhẹ, dung tích 88ml.
Về mùi, nhẹ nhàng nha các bác, không nồng hay hắc gì đâu.
Chất sản phẩm khá đặc, tán tốt trên da. Quan trọng là khô nhanh, không bết dính, không tạo vệt, không đổ dầu trên da tui.
Chất lượng chôang nắng ổn, bôi lại sau 2h, cả mùa hè không cháy nắng.
Mình mới mua em này nhưng ko biet hợp ko,, da mình da dầu muốn xin it ý kiến các bạn đã xài qua rồi
Không phù hợp cho da dầu
Bao bì sản phẩm cũng ổn nhưng khi bôi lên da nó bị dính bết
Đợt huấn luyện ngoài trời mình đc tặng 1 tuyp kem này. Kem dạng hoá học, bết rít, lâu thấm. Mấy lần bôi xong còn có cảm giác châm chích, rát mặt khoảng 1 lúc. Độ chống nắng cũng tạm. hic
Điểm cộng của em này là nâng tone đỉnh, giá thành quá rẻ, mùi hương liệu thơm nhẹ( vừa bôi sẽ hơi nồng), chống nắng ổn
Điểm trừ thì thôi rồi
kem nặng mặt bí da cực kì vì em này tận 100+, finish không đẹp tí nào, cảm giác bôi xong nó cứ dính dính cực kì khó chịu trên mặt, được cái khô và không bóng dầu(có hôm kiềm dầu rất ổn), mùi hương liệu thì với mình khá là thơm nhưng với da nhạy cảm chắc không chịu được =))
vì là 100+ bí da nên mình chỉ thoa 1 lượng ít thôi, ít hơn các loại khác nhiều nên mình không chắc lắm về độ chống nắng nhưng mình thấy chống nắng ổn
có hôm mát thì trụ đc lâu tận 5 tiếng, đi học thêm bạn vẫn hỏi sao trắng thế 🙂
còn hôm nào nóng thì xuống tone cực nhanh, mồ hôi ra thì em này không bị vệt trắng như các loại kem khác mà chỉ loang nhạt dần thôi và không kiểu chỗ trắng chỗ không hoặc có thể là do mình bôi ít nên vậy
Ưu điểm
Sản phẩm có khả năng chống nắng tối ưu với khả năng che chắn 99% tác động của tia UVB và 98% tác động của tia UVA.
Kem mịn, nhẹ, dễ thẩm thấu và không để lại vân kem khi sử dụng
Kem có khả năng chống nước tốt nên mình thường chỉ sử dụng khi đi bơi, đi biển trong thời gian dài.
Nhược điểm
Chất kem đặc nên khi thoa trên da khó đều và tiêu tốn hơn so với các sản phẩm dạng kem sữa khác.
Sản phẩm có mùi hóa học hơi nồng nên thường gây cảm giác khó chịu cho người sử dụng
Kem chống nắng
????Kem chống nắng này đặc nên thấm vô da không nhanh mang lại cảm giác khó chịu
????Thấm vô da thì mang lại cảm giác khá là mát và không có cảm giác dầu đổ nhiều
????Có nâng tone nhẹ và có bị cay mắt nhưng không quá cay
????Mình thấy kem chống nắng có đề cập trẻ em dưới 6 tháng thì hỏi ý kiến bác sĩ vậy chắc trên 6 tháng thì vô tư mang đi du lịch sài cho cả nhà cũng được nữa
❤️ Còn có mua lại không thì mình nghĩ mình sẽ cân nhắc
sp rất tệ
giá thành ổn kem bao bết luôn bôi lên body đầu tiên là bết , rít rất lâu thấm hầu như là không luôn ấy dây hết ra quần áo luôn nói chung là tệ sẽ không bao giờ mua lại
Ảnh sản phẩm










Giá bán và nơi mua
Kem Chống Nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch Sunscreen Broad Spectrum SPF 100+ có giá khoảng 230.000đ(80ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Kem Chống Nắng Neutrogena Ultra Sheer Dry Touch Sunscreen Broad Spectrum SPF 100+ uy tín bên dưới