Đánh giá Kem Chống Nắng Nivea UV Face Q10 Anti-Age & Anti-Pigments SPF50: Bảo vệ da hoàn hảo trong mùa nắng

Trong mùa hè oi bức, việc chọn lựa một sản phẩm kem chống nắng phù hợp là vô cùng quan trọng để bảo vệ làn da của chúng ta khỏi tác hại của tia UV. Và sản phẩm Kem Chống Nắng Nivea UV Face Q10 Anti-Age & Anti-Pigments SPF50 là một lựa chọn đáng cân nhắc. Kem chống nắng này không chỉ cung cấp khả năng chống nắng mạnh mẽ, mà còn chứa thành phần Q10 và các chất chống oxy hóa, giúp ngăn ngừa lão hóa và giảm thiểu sắc tố da đồng thời bảo vệ làn da khỏi các tác nhân có hại từ môi trường. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cung cấp đánh giá chi tiết về sản phẩm này, giúp bạn có thêm thông tin để đưa ra quyết định chọn lựa sản phẩm kem chống nắng phù hợp với nhu cầu của mình.

Thông tin sản phẩm

Kem Chống Nắng Nivea UV Face Q10 Anti-Age & Anti-Pigments SPF50 – Kem Chống Nắng Giúp Ngăn Ngừa Lão Hóa Nivea Uv Face Q10 Anti-Pigments SPF50 – Việc tiếp xúc hàng ngày với tia UVA/UVB trong ánh nắng mặt trời và ánh sáng xanh từ màn hình hiển thị của các thiết bị điện tử sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa da, khiến da dễ tổn thương và thiếu sức sống.
– Vì vậy, sử dụng kem chống nắng hằng ngày có khả năng bảo vệ da khỏi các tác nhân gây lão hóa từ tia UVA/UVB và ánh sáng xanh, nhờ đó giúp duy trì một làn da đẹp.
– Chống nắng chuyên sâu cho mặt, phù hợp sử dụng hàng ngày.
– Công thức với chỉ số SPF 50 giúp bảo vệ da tức thì khỏi tác hại của tia UVA/UVB và ánh sáng xanh được biết đến là nguyên nhân gây hại da.
– Công thức chứa Q10 – chất chống oxy hóa, nhờ đó giúp ngăn ngừa các dấu hiệu lão hóa do ánh nắng gây ra.
– Chiết xuất rễ cây cam thảo kết hợp Vitamin E giúp phục hồi và dưỡng da sáng mịn.
– Công thức chuyên biệt từ NIVEA giúp cấp ẩm, đem lại cảm giác da thoáng mịn, nhẹ tênh.
– Phù hợp làm lớp lót trang điểm.

* Hướng dẫn sử dụng:
– Dùng sau các sản phẩm dưỡng da và trước các sản phẩm make up, cho một lượng sản phẩm lên tay và thoa đều lên mặt.
– Thoa lại sau 2 tiếng nếu tiếp xúc nhiều với nắng. Thoa trước khi ra nắng 20 phút.

Thành phần chính

Alpha-Isomethyl IononeChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Gây kích ứng
EWG: 5
, CarbomerChi tiết thành phần: Carcbomer giúp làm phân tán hoặc làm trôi nổi các chất rắn không hòa tan trong chất lỏng. Nó cũng được sử dụng để ngăn chặn thành phần dầu và chất lỏng của dung dịch tách ra. Carbomer thường được sử dụng để kiểm soát độ nhớt và độ đặc của các sản phẩm mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1
, CitronellalChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, CoumarinChi tiết thành phần: Coumarin là một hợp chất có mặt trong nhiều loại thực vật, có mùi vani và vị đắng. Chất này được sử dụng như một thành phần tạo hương trong nhiều sản phẩm tắm và làm sạch, sản phẩm dưỡng ẩm và chăm sóc da. Coumarin được liệt vào danh sách chất gây dị ứng ở châu Âu, hàm lượng coumarin bị giới hạn theo tiêu chuẩn IFRA. Coumarin dễ dàng bị hấp thụ qua da. Việc tiếp xúc với coumarin lâu dài, thường xuyên có thể gây ảnh xấu tới gan.
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
+ Chất tạo hương
EWG: 7
, FragranceChi tiết thành phần: Hương liệu đã được con người sử dụng hàng ngàn năm để góp phần thể hiện cá tính, cái tôi cá nhân và mùi hương đặc trưng. Theo nghiên cứu của người tiêu dùng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân là hương thơm. Hàng trăm loại hương liệu được sản xuất mỗi năm trên khắp thế giới.
Khứu giác của con người được kết nối trực tiếp với hệ thống limbic, nơi lưu trữ những ký ức và cảm xúc của năm giác quan. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng hương thơm làm tăng cảm giác hạnh phúc và ảnh hưởng tích cực đến các khía cạnh tâm lý. Đôi khi, một hương thơm đặc trưng sẽ xác định bản sắc và độ nhận diện của một sản phẩm
—————
Chú ý:
+ A4: Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
EWG: 8
, GeraniolChi tiết thành phần: Geraniol là một terpene được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất tạo mùi hoa hồng. Chất này được FDA công nhận là nhìn chung an toàn.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Gây kích ứng
EWG: 7
, Glyceryl StearatesChi tiết thành phần: Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng tạo thành một lớp hàng rào trên bề mặt da, giúp làm chậm quá trình mất độ ẩm của da. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của chất được tạo nhũ.
—————
EWG: 1
, Glycyrrhiza Inflata Root ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Tocopheryl AcetateChi tiết thành phần: Hoạt động như một chất chống oxy hóa
—————
EWG: 3
, UbiquinoneChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, WaterChi tiết thành phần: Nước tinh khiết chủ yếu được sử dụng làm dung môi trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó hòa tan các thành phần khác nhau mang lại lợi ích cho da, chẳng hạn như chất dưỡng và chất làm sạch. Nó cũng tạo thành một nhũ tương trong đó phần nước và dầu của sản phẩm kết hợp với nhau để tạo thành kem dưỡng (cream) và lotion. Những nhũ tương này đôi khi được gọi là nhũ tương dầu trong nước (O / W) hoặc nước trong dầu (W / O), tùy thuộc vào tỷ lệ pha dầu và pha nước.
—————
EWG: 1
, Xanthan GumChi tiết thành phần: Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, xanthan gum có thể được sử dụng như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, Skin conditioning agents-khác, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt-gốc nước. Theo báo cáo, Biosaccharide Gum-1 hoạt động như một chất dưỡng ẩm Skin conditioning agents-khác.
—————
EWG: 1
Mức độ
7 Rủi ro thấp
2 Rủi ro trung bình
3 Rủi ro cao
0 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
0
0
Da Khô
0
0
Da Nhạy Cảm
0
0

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
3.33)

– Bảng thành phần khá nguy hiểm cho các bạn da dầu mụn và da nhạy cảm
– Finish cực bóng như ở Long Xuyên luôn :))
– Nói chung là mặt mình banh chành sau khi dùng em này :)) Bái bai luôn :))))

tuhuynh53196

Trước giờ dùng qua 4 loại chống nắng rồi nhưng có lẽ loại này làm mình hài lòng nhất. Da mình da dầu nhưng dùng sản phẩm này lên không thấy bí da, cực kì mỏng nhẹ mà da cũng ít tiết dầu hơn. Một ưu điểm nữa thì đây là kem chống nắng hóa học nên không cần phải bôi trước 30undefined mỗi khi ra nắng như các loại kem chống nắng vật lí khác, cực kì tiện lợi cho những lúc cần đi ra ngoài gấp ????

Yến

ưu điểm: giá rẻ, khả năng chống nắng khá ok
7749 nhược điểm: mùi hăng khó chịu, hơi cay mắt, kiềm dầu cực ít, không chống nước nên khi chảy mồ hôi thì thành vệt trắng, bóng và sạm da mặt, mỗi khi bôi thì mặt mình bị đỏ và có cảm giác khó chịu.

Nhi1212

Giá khá ổn cho 1 e kcn phổ rộng. Hơi có mùi xíu nhưng bỏ qua. Chất kem đặc. Bôi lên thấy thấm khá ráo k bóng k dấp dính. Nhưng khi xài với nia vẫn vón cục tạo ra ghét. Rất khó chịu. Mình sẽ k mua lại vì muốn trải nghiệm nhiều kcn khác. Xem thử chân ái của mình ở đâu. Ai xài treatment thì nên mua nè. Tính ra cx khá ngon bổ rẻ đó

thunganxinhdep

Màng lọc ổn, nhưng cái finish hơi tởm, mình da thiên khô mà dùng nó bóng lồng bóng lộn, k biết mấy bạn da dầu dài thế nào

phucrosi

Ai dùng chưa cho mình hỏi có kiềm dầu và kháng nc k? T thick lên tone cho đẹp,loại này có lên tone k ạ?

Sói

Giá bán và nơi mua

Kem Chống Nắng Nivea UV Face Q10 Anti-Age & Anti-Pigments SPF50 có giá khoảng 160.000đ(50ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Kem Chống Nắng Nivea UV Face Q10 Anti-Age & Anti-Pigments SPF50 uy tín bên dưới

Xem thêm