Với những người có làn da bị sạm đen và không đều màu, Kem Dưỡng Da Achromin Skin Whitening Cream UV Filters là một lựa chọn hoàn hảo để tái tạo làn da trắng sáng. Với công thức đặc biệt chứa các thành phần tự nhiên như vitamin C và UV Filters, sản phẩm giúp ngăn ngừa tác động của tia UV, tăng cường độ ẩm cho da và mang lại làn da trắng sáng, mịn màng hơn.
Thông tin sản phẩm
Kem Dưỡng Da Achromin Skin Whitening Cream UV Filters – Kem Dưỡng Ngăn Ngừa Nám Và Tàn Nhang Achromin Whitening Cream and UV filters tác dụng ngăn ngừa sự hình thành sắc tố melanin giúp loại bỏ nhanh chóng và hiệu quả các đốm tàn nhang, đồi mồi do sắc tố da, tuổi tác hoặc hình thành khi mang thai.
– Giàu acid lactic cải thiện độ đàn hồi của da, ngăn chặn sự hình thành nếp nhăn, chống tia cực tím.
– Da nám, tàn nhanh là do việc dư thừa sắc tố Hyper – Pigmented ở da, khi sắc tố này vượt quá mức bình thường sẽ ảnh hưởng đến các tế bào Melanocytes sâu trong da tại một vị trí nào đó sẽ làm xuất hiện các đốm đen, xám, không đều màu, hình thành nên nám, tàn nhang cho da và rất khó chữa trị.
– Với thành phần dầu khoáng trong Kem dưỡng ngăn ngừa nám Achromin sẽ mang lại một màng ẩm cực kỳ tốt trên bề mặt da, cung cấp, giữ ẩm cho da mềm mại, giúp da không bị khô.
– Dầu khoáng còn có tác dụng làm chậm quá trình lão hóa từ sâu bên trong da.
– Glyxerin, Petrolatum trong kem Achromin góp phần làm trắng, sáng, dưỡng ẩm cho da, ngăn chặn sự phát triển của các tế bào gây hại cho da, hạn chế việc hình thành vết nám, tàn nhang.
– Đặc biệt kem dưỡng ngăn ngừa nám Achromin không chứa Parapen gây hại cho da nhé.
– Ngoài ra thành phần Kem dưỡng ngăn ngừa nám Achromin còn chứa các vitamin như E, B3… các axit có lợi cho da, không gây kích ứng da, bảo vệ da khỏi tác động của tia UV từ ánh mặt trời, mang lại cho bạn một làn da trắng sáng hơn,giảm thâm nám, tàn nhang mà từ lâu trở thành gánh nặng cho bạn.
Thành phần chính
—————
EWG: 7-9, Alpha-Isomethyl IononeChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Gây kích ứng
EWG: 5, Benzophenone-8Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null, Beta-caroteneChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2, Butylene GlycolChi tiết thành phần: Được sử dụng làm dung môi và chất giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1, Butylphenyl MethylpropionalChi tiết thành phần: Butylphenyl Methylpropional hay còn gọi là Lilial, là một aldehyde có hương thơm được sử dụng như một chất tạo hương cho mĩ phẩm. Theo công bố của SCCS, hàm lương thông thường trong các sản phẩm của chất này an toàn khi tiếp xúc, tuy nhiên một số người có thể dị ứng khi tiếp xúc với chất này ở nồng độ cao.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
EWG: 7, Cetearyl AlcoholChi tiết thành phần: Cetearyl alcohol và các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo khác ngăn chặn thành phần dầu và chất lỏng của dung dịch tách ra. Các thành phần này cũng được sử dụng để thay đổi độ nhớt của các sản phẩm lỏng, để tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định tạo bọt.
—————
EWG: 1, Cinnamyl AlcoholChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Gây kích ứng
EWG: 7, CitronellalChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, DimethiconeChi tiết thành phần: Dimethicone được sử dụng trong công thức của một loạt các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng và lotion, xà phòng tắm, dầu gội đầu và các sản phẩm chăm sóc tóc.
• Chất chống tạo bọt
• Chất dưỡng tóc
• Chất dưỡng da
• Chất bảo vệ da
—————
EWG: 3, DithiaoctanediolChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, EugenolChi tiết thành phần: Eugenol là một hợp chất hữu cơ được chiết xuất từ một số loại thực vật như đinh hương, quế, húng, … Chất này đóng vai trò như một chất tạo hương, chất kháng khuẩn trong một số mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo IFRA, eugenol gây dị ứng khi tiếp xúc ở nồng độ cao. CIR và REXPAN công nhận sự an toàn khi thành phần này được dùng ở hàm lượng đủ nhỏ.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Gây kích ứng
EWG: 7, FragranceChi tiết thành phần: Hương liệu đã được con người sử dụng hàng ngàn năm để góp phần thể hiện cá tính, cái tôi cá nhân và mùi hương đặc trưng. Theo nghiên cứu của người tiêu dùng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân là hương thơm. Hàng trăm loại hương liệu được sản xuất mỗi năm trên khắp thế giới.
Khứu giác của con người được kết nối trực tiếp với hệ thống limbic, nơi lưu trữ những ký ức và cảm xúc của năm giác quan. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng hương thơm làm tăng cảm giác hạnh phúc và ảnh hưởng tích cực đến các khía cạnh tâm lý. Đôi khi, một hương thơm đặc trưng sẽ xác định bản sắc và độ nhận diện của một sản phẩm
—————
Chú ý:
+ A4: Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
EWG: 8, GeraniolChi tiết thành phần: Geraniol là một terpene được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất tạo mùi hoa hồng. Chất này được FDA công nhận là nhìn chung an toàn.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Gây kích ứng
EWG: 7, Gluconic AcidChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2, Glyceryl Laurate/OleateChi tiết thành phần:
—————
EWG: null, Glyceryl StearatesChi tiết thành phần: Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng tạo thành một lớp hàng rào trên bề mặt da, giúp làm chậm quá trình mất độ ẩm của da. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của chất được tạo nhũ.
—————
EWG: 1, Hexyl CinnamalChi tiết thành phần:
—————
EWG: 5, HydroxycitronellalChi tiết thành phần: Hydroxycitronellal được điều chế từ citronellal, một hợp chất có nguồn gốc từ cây sả. Hydroxycitronellal có hương thơm nhẹ, được dùng như chất tạo mùi trong nước hoa, xịt tóc và các sản phẩm chăm sóc da. Hỗn hợp chứa trên 5% hàm lượng là chất này có thể gây kích ứng, vẩy nến. Tuy nhiên, hàm lượng Hydroxycitronellal được cho phép trong các loại mĩ phẩm là dưới 1% (tiêu chuẩn IFRA), an toàn với cơ thể người.
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
+ Chất tạo hương
EWG: 7, Hydroxyisohexyl 3-Cyclohexene CarboxaldehydeChi tiết thành phần:
—————
EWG: 7, Lactic Acid/L-Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null, LinaloolChi tiết thành phần: Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích ứng.
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
+ Chất tạo hương
EWG: 5, MethylparabenChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Paraben
EWG: 4, ParaffinChi tiết thành phần: Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
EWG: 1, PEG-150 StearateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 3, PetrolatumChi tiết thành phần: “Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, petrolatum được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm khác nhau bao gồm sản phẩm tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da, trang điểm, dầu gội, dầu dưỡng tóc, sản phẩm cạo râu và sản phẩm trị cháy nắng da. Petrolatum là một loại thuốc bôi không kê đơn cũng có thể được sử dụng để điều trị hoặc bảo vệ da khi da bị tổn thương hoặc tiếp xúc với các yếu tố có hại hoặc khó chịu gây trầy xước hoặc phát ban. Ngoài ra, petrolatum tạo thành một rào cản trên bề mặt da để làm chậm quá trình mất nước qua da (TEWL) từ da, giúp tóc mềm mại, đầy đặn và sáng bóng, hoặc cải thiện tình trạng và cảm giác của tóc bằng cách cải thiện kết cấu tóc bị hư hỏng về mặt vật lý và hóa học.
Người ta thường hiểu lầm rằng hai loại Petroleum và glycerin đều phản ứng tương tự nhau và có các tính chất giống nhau.Tuy nhiên, petrolatum vừa kỵ nước (tức là không thấm nước) vừa không hòa tan trong nước. Petulolatum hoạt động như một hàng rào bảo vệ giữ độ ẩm trong da. Mặt khác, glycerin có tính hút nước mạnh (tức là hút nước). Glycerin hút ẩm từ không khí và dưỡng ẩm cho da. Glycerin dưỡng ẩm cho da.
Petrolatum là một trong những phương pháp điều trị chính được các bác sĩ da liễu khuyên dùng cho da khô. Tạp chí chính thức của Viện Da liễu Hoa Kỳ khuyến nghị như sau: “”Nếu da bạn khô, hãy thử sản phẩm có chứa petrolatum hoặc lanolin. Nó khóa độ ẩm trong da để giữ ẩm.”””
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 4, Polyglyceryl-3 Stearate SEChi tiết thành phần:
—————
EWG: null, Potassium SorbateChi tiết thành phần: Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới 0,2% không gây kích ứng cho con người.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 3, PropylparabenChi tiết thành phần: Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản phẩm tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
—————
Chức năng:
+ Paraben
Chú ý:
+ A9: Nhóm Paraben: Là nguyên nhân gây ra viêm da tiếp xúc, dị ứng, nám, nếp nhăn. Đồng thời, đây là thành phần đặc trưng gây trở ngại về nội tiết tố, có tính nguy hiểm tiêu biểu, cần phải giảm bớt trong các loại mỹ phẩm
EWG: 7, Sodium BenzoateChi tiết thành phần: Muối natri của axit benzoic, thường được sử dụng rộng rãi như chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm cũng như thực phẩm (kí hiệu phụ gia E211). Theo IJT và EPA, hàm lượng thấp như trong hầu hết các loại thực phẩm cũng như mĩ phẩm, chất này an toàn với sức khỏe con người.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 3, Stearic AcidChi tiết thành phần: “Các thành phần này đã được báo cáo cho các mục đích phối hợp dưới đây.
• Chất làm mờ – Myristic acid, Palmitic Acid
• Chất làm sạch bề mặt – chất làm sạch -Acid stearic, axit lauric, Myristic acid, Oleic acid, Myristic acid
• Chất hoạt động bề mặt – Chất nhũ hóa – Axit stearic, Myristic acid “
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 1, SutilainsChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
Mức độ
Tính tương thích của thành phần
Đánh giá
Mình sử đã sử dụng sản phẩm này tầm 2tháng. Mà k thấy cải thiện. Buổi sáng dậy,da đổ dầu nhiều. Sản phẩm dạng kem. Nên lâu thẩm thấu.
Tuyp kem dạng thiếc cầm chắc tay, nên lúc lấy kem khi gần hết dễ hơn hộp nhựa. Dùng kiên tri tan nhang có mờ đi thấy rõ, nhưng da thì không sáng hơn chút nào.
Mình sẽ mua lại và thử kết hơn cùng Teana c1 để đẩy nhanh hiệu quả
Sản phẩm OK
Hàng nội địa Nga không được quá nhiều chị em biết.
Tuy nhiên, các sản phẩm của các brand Nga rất tốt, lành tính, và đặc biệt là giá rẻ. Mọi người thường nghĩ giá rẻ sẽ không tốt nhưng trong trường hợp này các brand Nga mình đã dùng qua đều rất Ok.
Sản phẩm này cũng vậy, tuy giá rẻ nhưng hiệu quả làm trắng da là có. Tác dụng hơi lâu một tẹo, nhưng dùng hết tuýp là đã có sự tiến triển. Chị em có thể tìm mua các dòng sản phẩm của Nga qua shopee nhé. Mình thấy nhiều bạn bán hàng chính hãng lắm
Ảnh sản phẩm


Giá bán và nơi mua
Kem Dưỡng Da Achromin Skin Whitening Cream UV Filters có giá khoảng 180.000đ(45ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Kem Dưỡng Da Achromin Skin Whitening Cream UV Filters uy tín bên dưới