Khám phá Kem Dưỡng Mắt Manuka Doctor Age-Defying Eye Cream – Giải Pháp Hiệu Quả Cho Vùng Da Mắt

Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm dưỡng mắt giúp làm giảm nếp nhăn, bọng mắt và quầng thâm một cách hiệu quả, thì hãy đến với Kem Dưỡng Mắt Manuka Doctor Age-Defying Eye Cream. Sản phẩm này là một trong những lựa chọn hàng đầu của nhiều chuyên gia làm đẹp và đã được nhiều người dùng đánh giá cao về tính năng chống lão hóa và làm sáng vùng da quanh mắt. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về sản phẩm này, giúp bạn hiểu rõ hơn về công dụng, thành phần, ưu điểm và cách sử dụng của Kem Dưỡng Mắt Manuka Doctor Age-Defying Eye Cream.

Thông tin sản phẩm

Kem Dưỡng Mắt Manuka Doctor Age-Defying Eye Cream – Kem Dưỡng Da Mắt Manuka Doctor Age-Defying Eye Cream với thành phần chính mật ong Manuka với nọc ong tinh khiết mang hiệu quả chống lão hoá tốt, giảm sự xuất hiện của nếp nhăn, làm sáng quầng thâm xung quanh mắt
– Làm mịn, làm đầy đặn và săn chắc vùng da quanh mắt.
– Hỗ trợ sản xuất collagen và elastin tự nhiên cho da mịn mướt, đàn hồi

Thành phần chính

1,2-HexanediolChi tiết thành phần: 1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
—————
EWG: 1
, Acetyl Hexapeptide-7Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Acetyl Octapeptide-3Chi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP CopolymerChi tiết thành phần: Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là một polymer đồng trùng hợp, có tác dụng như chất làm tăng độ nhớt, chất tạo màng, chất làm bền nhũ tương, chất làm dày trong mĩ phẩm. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng thường dưới 1,2% – an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, Bee VenomChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Butylene GlycolChi tiết thành phần: Được sử dụng làm dung môi và chất giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1
, C13-14 IsoparaffinChi tiết thành phần: C13-14 Isoparaffin là hỗn hợp các hydrocarbon no mạch nhánh có 13 đến 14 carbon trong cấu trúc, được sử dụng như dung môi, chất làm mềm, kiểm soát độ nhớt trong các sản phẩm trang điểm cũng như các sản phẩm chăm sóc da và tóc. Chưa có nghiên cứu nào cho thấy thành phần này có thể gây độc cho cơ thể. Theo CIR, thành phần này an toàn cho mục đích sử dụng làm mĩ phẩm và chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1
, Caprylic/Capric TriglycerideChi tiết thành phần: Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
—————
EWG: 1
, Caprylyl GlycolChi tiết thành phần: Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc da, chất bảo quản. Theo báo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, CyclopentasiloxaneChi tiết thành phần: Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như chất khử mùi, chống tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
—————
EWG: 3
, DimethiconeChi tiết thành phần: Dimethicone được sử dụng trong công thức của một loạt các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng và lotion, xà phòng tắm, dầu gội đầu và các sản phẩm chăm sóc tóc.
• Chất chống tạo bọt
• Chất dưỡng tóc
• Chất dưỡng da
• Chất bảo vệ da
—————
EWG: 3
, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1
, EthylhexylglycerinChi tiết thành phần: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
—————
EWG: 1
, Glucosyl HesperidinChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2
, Laureth-2Chi tiết thành phần: Laureth-2 thuộc nhóm các Laureth, là ether của lauryl alcohol với ethylene glycol, được ứng dụng như một chất nhũ hóa, làm sạch trong một số sản phẩm tắm và chất nhuộm tóc. Các Laureth được CIR công bố an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 3
, MEKChi tiết thành phần:
—————
EWG: 3
, Opuntia Ficus-Indica Stem ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Oryza Sativa (Rice) Germ OilChi tiết thành phần: Tinh dầu chiết xuất mầm gạo, chứa nhiều chất chống oxi hóa, vitamin, các polysaccharide, acid béo, … có tác dụng điều hòa da và tóc, làm mềm da, ngăn ngừa lão hóa, … Theo CIR, các sản phẩm chứa thành phần này an toàn với làn da.
—————
EWG: 1
, Panicum Miliaceum (Millet) Seed ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, PhenoxyethanolChi tiết thành phần: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
—————
Chức năng:
+ Alcohol
+ Chất bảo quản
Chú ý:
+ A12: Là chất bảo quản thường được sử dụng cùng với paraben, gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
EWG: 4
, PolyacrylamideChi tiết thành phần: Polyacrylamide là một polymer nhân tạo, có tác dụng như một chất kết dính, chất tạo màng, tạo kiểu tóc. Theo báo cáo an toàn của polyacrylamide trên International Journal of Toxicology, chất này không bị hấp thụ qua da, được coi là thành phần có độc tính trung bình.
—————
EWG: 4
, Potassium SorbateChi tiết thành phần: Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới 0,2% không gây kích ứng cho con người.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 3
, Stearoxy DimethiconeChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Tannic AcidChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Tocopheryl AcetateChi tiết thành phần: Hoạt động như một chất chống oxy hóa
—————
EWG: 3
, TriethanolamineChi tiết thành phần: Giúp tạo thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của vật liệu được tạo nhũ để các thành phần tan trong nước và tan trong chất béo có thể trộn lẫn với nhau. Nó cũng được sử dụng để điều chỉnh độ pH của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Chất điều chỉnh pH
EWG: 5
Mức độ
17 Rủi ro thấp
9 Rủi ro trung bình
0 Rủi ro cao
1 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
0
0
Da Khô
2
0
Da Nhạy Cảm
0
0

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
4.50)

Thơm thoảng thoảng mùi honey nhak, ko có mùi hoá học đâu 100% honey đó. Dạng gel thấm khá nhanh nếu tán ko kịp. Theo cảm nhận mình dùng thấy ổn về phần không cay mắt lại còn làm từ honey ra chời cần gì hơn nữa nhỉ ????????????. Chắc chắn sẽ tậu thêm do xài quá mê

Bee_Lee16

kem dạng sệt sệt
thẩm thấu nhanh.
mịn k bị bết dính
giá bình thường thiết kế nhỏ gọn đẹp mắt.
hết lại mua tiếp ạ

anhngoc95

tuýp kem mắt mình order giá 120k/ tuýp, date xa
tuýp 15ml nhưng dùng được lâu, kem thẩm thấu nhanh, dễ tán, ko bị cay mắt
mình thích và có thiện cảm vs hãng do đã sử dụng 1 vài sp của hãng thấy tốt nên mua sử dụng, sẽ mua lại sp này nếu có deal sale tốt

Yenvit

Mình đã dùng qua 1 số dòng kem mắt như: etude, este, kem mắt của Nhật. Nhưng kem mắt của manuka doctor này dùng khá đỉnh.
Mình dùng Thấy xóa nhăn mắt khá tốt. Kết cấu kem mỏng nhẹ. Xoa lên tan ngay vào da. Và quan trọng là rất tiết kiệm vì kết cấu mỏng.
So với các dòng kem mắt mình đã từng dùng thì mình đánh giá em này 5 sao.
Nhưng tiếc là chưa tìm được shop nào uy tín. Shop mình mua em này thì bán hơi đắt huhup

AnhThuBong

Ảnh sản phẩm

Giá bán và nơi mua

Kem Dưỡng Mắt Manuka Doctor Age-Defying Eye Cream có giá khoảng 299.000đ(15ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Kem Dưỡng Mắt Manuka Doctor Age-Defying Eye Cream uy tín bên dưới