Làn mi đầy sức sống với Mascara Silkygirl Big Eye Collagen Waterproof 01 Blackest Black

Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm mascara chống thấm nước, giúp làm dày và kéo dài mi một cách hoàn hảo, thì Mascara Silkygirl Big Eye Collagen Waterproof 01 Blackest Black có thể là lựa chọn tuyệt vời cho bạn. Với thành phần chứa collagen, sản phẩm này giúp tăng cường độ ẩm cho mi, làm cho chúng trông dày và đầy sức sống hơn. Bạn sẽ không cần phải lo lắng về việc mascara bị lem khi tiếp xúc với nước hay mồ hôi vì độ bền chống thấm nước của sản phẩm này rất tốt. Hãy cùng mình tìm hiểu thêm về Mascara Silkygirl Big Eye Collagen Waterproof 01 Blackest Black trong bài viết review này.

Thông tin sản phẩm

Mascara Silkygirl Big Eye Collagen Waterproof 01 Blackest Black Big Eye Collagen Waterproof Mascara là một trong 3 loại mascara được yêu thích nhất của hãng Silkygirl với Collagen nuôi dưỡng mi và công thức đặc biệt chứa các loại thành phần tự nhiên cho màu lên cực thật. Sản phẩm có đầu cọ tròn và được làm từ sợi dây da roi giúp chải mi từ gốc đến ngọn, cho mi dài hơn tới 80%, cong hơn 20%, và cho đôi mắt to tròn hơn. Ngoài ra, mascara còn có tính năng chống thấm nước, không lem, cùng với công thức màng phim giúp dễ dàng tẩy trang bằng nước ấm.

*Hướng dẫn sử dụng:
– Dùng kẹp uốn mi uốn cho mi cong, sau đó chải mascara từ sát chân mi cho đến ngọn theo đường zigzag theo chiều ngang ở dưới chân mi để giúp mascara bám nhiều hơn dưới chân mi, giúp mi dày hơn, sau đó vuốt mascara cho đến ngọn mi, giúp mi dày hơn
– Khi mascara đã khô, bạn có thể lặp lại những bước 2 để giúp mi dài và dày hơn nữa
– Với những sợi mi dính vào nhau, bạn có thể dùng lược cho lông mi chải lại để chúng tách nhau ra

Thành phần chính

Acrylates/Ethylhexyl Acrylate CopolymerChi tiết thành phần: Chất hấp thụ, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, chất tạo màng, chất cố định tóc, chất dưỡng da – chất làm mềm, chất không hoạt động bề mặt, chất tăng cường độ nhớt
—————
EWG: 1
, Arachidic AcidChi tiết thành phần: Arachidic Acid là một acid béo có nguồn gốc tự nhiên, được sử dụng như một chất nhũ hóa, chất hoạt động bề mặt – làm sạch và tạo độ đục cho sản phẩm. Theo chemicalbook.com, chất này hoàn toàn an toàn với làn da.
—————
EWG: 1
, BeeswaxChi tiết thành phần: Sáp ong và sáp thực vật giúp ngăn chặn sự phân tách của nhũ tương thành phần dầu và nước, đặc biệt là trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân yêu cầu độ nhớt, chẳng hạn như kem. Ngoài ra, những loại sáp này còn làm dày phần lipid (dầu) của các sản phẩm cứng, dạng hình que như son môi để giữ hình dạng, giúp dễ tán trên da và duy trì độ cứng. Khi sử dụng những loại sáp này để trang điểm mắt, chất sáp không bị khô cứng ngay cả khi đã đông cứng lại, giúp việc thoa kem trở nên dễ dàng hơn do độ mềm và dẻo của sáp. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng như một chất làm rụng lông để có thể loại bỏ những vùng cần làm rụng lông ngay lập tức.
—————
EWG: 1
, Biotinoyl Tripeptide-1Chi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, CellulaseChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Ceteth-16Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, CI 77266Chi tiết thành phần: Sắc tố đen
—————
EWG: 10
, EthylhexylglycerinChi tiết thành phần: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
—————
EWG: 1
, FragranceChi tiết thành phần: Hương liệu đã được con người sử dụng hàng ngàn năm để góp phần thể hiện cá tính, cái tôi cá nhân và mùi hương đặc trưng. Theo nghiên cứu của người tiêu dùng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân là hương thơm. Hàng trăm loại hương liệu được sản xuất mỗi năm trên khắp thế giới.
Khứu giác của con người được kết nối trực tiếp với hệ thống limbic, nơi lưu trữ những ký ức và cảm xúc của năm giác quan. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng hương thơm làm tăng cảm giác hạnh phúc và ảnh hưởng tích cực đến các khía cạnh tâm lý. Đôi khi, một hương thơm đặc trưng sẽ xác định bản sắc và độ nhận diện của một sản phẩm
—————
Chú ý:
+ A4: Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
EWG: 8
, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2
, Glyceryl Laurate/OleateChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Hydrogenated PolyisobuteneChi tiết thành phần: Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tên gọi polyisobutene, thường được ứng dụng như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, HydroxyethylcelluloseChi tiết thành phần: “Các thành phần này đã được báo cáo cho các mục đích phối hợp dưới đây.
Chất mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, chất điều hòa da”
—————
EWG: 1
, Magnesium Aluminum SilicateChi tiết thành phần: Chất mài mòn, chất hấp thụ, chất tạo màu, chất khử mùi, chất ổn định nhũ tương, chất điều chỉnh chống trơn trượt, chất tăng độ nhớt
—————
EWG: 1
, MethylisothiazolinoneChi tiết thành phần: Methylisothiazoline, viết tắt là MI hay MIT, là một chất bảo quản có công dụng chống nấm, chống vi khuẩn. Một số nghiên cứu cho thấy thành phần này gây dị ứng và gây độc tế bào. Ở EU, chất này bị cấm sử dụng trong các sản phẩm kem bôi, và chỉ được cho phép trong các sản phẩm rửa trôi ở hàm lượng tối đa là 0,0015 % cho hỗn hợp tỉ lệ 3:1 của MCI và MI.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 7
, MethylparabenChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Paraben
EWG: 4
, Myristic AcidChi tiết thành phần: Chất dưỡng da, chất hoạt động bề mặt, chất dưỡng tóc, chất chống đóng cục
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 1
, Nylon-6Chi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Palmitic AcidChi tiết thành phần: “Làm giảm hiện tượng bong tróc tế bào chết do khô da, phục hồi độ đàn hồi, trẻ hóa làn da khô hoặc hư tổn.
Nó cũng cải thiện tình trạng và cấu trúc của tóc bằng cách làm tóc trở nên mềm mại, chắc khỏe và sáng bóng, hoặc bằng cách cải thiện kết cấu của tóc bị hư tổn do hóa chất và vật lý.”
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 1
, PanthenolChi tiết thành phần: Panthenol hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, Panthenol và Axit Pantothenic cải thiện tình trạng của tóc bằng cách làm cho tóc mềm mại, chắc khỏe và sáng bóng, hoặc bằng cách cải thiện kết cấu của tóc bị hư tổn, cả về mặt vật lý và hóa học.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1
, ParaffinChi tiết thành phần: Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
EWG: 1
, PhenoxyethanolChi tiết thành phần: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
—————
Chức năng:
+ Alcohol
+ Chất bảo quản
Chú ý:
+ A12: Là chất bảo quản thường được sử dụng cùng với paraben, gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
EWG: 4
, Polyvinyl AcetateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 3
, Propylene GlycolChi tiết thành phần: Propylene Glycol và Polypropylene Glycol được tìm thấy trong kem dưỡng ẩm giúp hút ẩm và hoạt động như một chất giữ ẩm, giảm bong tróc tế bào da chết và phục hồi độ đàn hồi và giúp trẻ hóa làn da. Propylene glycol là một trong những thành phần được sử dụng rộng rãi nhất trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đồng thời cũng được sử dụng làm chất giảm độ nhớt, dung môi và chất tạo hương. Nó được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm sữa rửa mặt, kem dưỡng ẩm, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, chất khử mùi, sản phẩm cạo râu và nước hoa.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 3
, SimethiconeChi tiết thành phần: Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
—————
EWG: 1
, Soluble CollagenChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Stearate-2Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Stearic AcidChi tiết thành phần: “Các thành phần này đã được báo cáo cho các mục đích phối hợp dưới đây.

• Chất làm mờ – Myristic acid, Palmitic Acid
• Chất làm sạch bề mặt – chất làm sạch -Acid stearic, axit lauric, Myristic acid, Oleic acid, Myristic acid
• Chất hoạt động bề mặt – Chất nhũ hóa – Axit stearic, Myristic acid “
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 1
, TriethanolamineChi tiết thành phần: Giúp tạo thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của vật liệu được tạo nhũ để các thành phần tan trong nước và tan trong chất béo có thể trộn lẫn với nhau. Nó cũng được sử dụng để điều chỉnh độ pH của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Chất điều chỉnh pH
EWG: 5
, TrimethylsiloxysilicateChi tiết thành phần: Trimethylsiloxysilicate là một loại polymer chứa silicon, được sử dụng trong các sản phẩm tắm, trang điểm, son môi, sơn móng tay, cũng như các sản phẩm chăm sóc tóc và da, nhờ khả năng làm mềm da, dưỡng ẩm, chống tạo bọt. Chất này được CIR công bố là không gây kích ứng.
—————
EWG: 1
, VP/Eicosene CopolymerChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
Mức độ
19 Rủi ro thấp
5 Rủi ro trung bình
3 Rủi ro cao
4 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
0
3
Da Khô
3
0
Da Nhạy Cảm
0
0

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
4.67)

Phải nói em này đỉnh của đỉnh ấy cả nhà. Công dụng: Tơi mi, dài mi, tự nhiên, không lem không bết dính không vón cục à nha. Ai thích trang điểm tự nhiên hàng ngày thì nên tìm em này ý ???? Chân ái của cuộc đời lun, đừng so sánh ẻm này với các ẻm khác vì ẻm chỉ cần dùng nước ấm cũng đã tẩy trang đc ùi. Siêu siêu siêu ưng ????????????????????????????????

KhánhVẹt

em này thì là mascara ????????????️????️????️ em nó sài cũng khá thích nha nhưng mà sẽ không chống nước lâu ???????????? đây là ý kiến riêng mình nha :
???????? ưu điểm :
– nó làm dài khá là ok
– giá thành thì thấy không đến nổi mắc vì nó sài khá lâu
– sản phẩm có dưỡng nha do có collagen
– đầu cỏ mascara khá tơi nên những cộng lông mi vẫn được chuốt đẹp
– khá dễ chuốt mi
– không gây cay mắc
Ookla giờ tôi sẽ chê xíu nha.
???????? nhược điểm :
– dù là ghi là waterproof nhưng mà nó không chống nước tốt nha cũng do có dưỡng nhẹ
– lâu khô 1 xíu nha bạn đang đánh mà mi lỡ chớp vài cái nó dính luôn bên dưới ????????????
– lâu lâu chuốt mi sẽ thấy bị vốn 2 3 sợi mi lại với nhau :v
– theo mình em ấy hơi nặng 1 xíu nên lúc bấm mi nó công lên chuốt mi thấy công với dài lắm đi hồi tầm 15 phút mình chỉ thấy dài chứ k công nữa :v????????????
???????????? tổng lại thì nó sài khá được :>> nhưng vẫn có nhược điểm không hài lòng mấy nha ????

Niukar

màu sắc đẹp thiết kế dễ cầm, em này chuốt lên cong mi lắm và khá là lâu trôi. sáng 7h chuốt mà 6h chiều tẩy trang không ra phải lấy dầu tẩy trang mới ra. thích em này ghê mà thấy hình như ít người biết đến

Trâmsimy

Ảnh sản phẩm

Giá bán và nơi mua

Mascara Silkygirl Big Eye Collagen Waterproof 01 Blackest Black có giá khoảng 166.000đ(18ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Mascara Silkygirl Big Eye Collagen Waterproof 01 Blackest Black uy tín bên dưới