Mascara Maybelline The Colossal Volume Express – Tạo độ dày cho làn mi hoàn hảo

Mascara làm dày mi Maybelline The Colossal Volume Express đã trở thành một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất trong làng trang điểm. Với khả năng tạo ra độ dày và chiều dài cho mi một cách tuyệt vời, sản phẩm này đã chiếm trọn trái tim của rất nhiều phụ nữ trên toàn thế giới. Vậy tại sao lại có sự yêu thích đến vậy? Hãy cùng mình tìm hiểu về sản phẩm này và xem liệu nó có đáp ứng được những nhu cầu của bạn trong việc trang điểm mi hay không.

Thông tin sản phẩm

Mascara Làm Dày Mi Maybelline The Colossal Volume Express – Được kế thừa khả năng làm dày mi từ phiên bản Colossal cũ, Colossal Cat-eyes còn tích hợp thêm “vũ khí” tạo hiệu ứng mắt mèo sắc sảo, quyến rũ nhờ đầu chổi cong tạo dáng. Và tất nhiên vẫn được bổ sung thêm collagen khiến hàng mi không vón cục nặng nề và vẹn nguyên suốt nhiều giờ.
– Dành cho các cô gái muốn mi dày và hiệu ứng mắt mèo sắc nét

Thành phần chính

CarmineChi tiết thành phần: Carmine, hay CI 75470, là muối nhôm của carminic acid, một chất tạo màu đỏ được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm như một phụ gia tạo màu(E120) cũng như trong một số loại mĩ phẩm trang điểm, sơn móng tay. Theo EWG, Carmine được đánh giá là không độc hại hay gây nguy hiểm. Các trường hợp dị ứng với carmine là hiếm gặp.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
EWG: 1
, Carnauba WaxChi tiết thành phần: Sáp Carnauba là loại sáp thực vật lấy từ lá cây cọ Carnauba, mọc nhiều nhất ở Brazil. Sáp dạng vảy cứng, màu vàng nâu. Sáp Carnauba tại Cỏ Mềm có nguồn gốc từ Brazil
—————
EWG: 1
, Cera AlbaChi tiết thành phần: Sáp ong, thành phần chính là một số ester thiên nhiên, có tác dụng như chất nhũ hóa, chất làm dày, thường được ứng dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, son môi, trang điểm, nước hoa, các sản phẩm chăm sóc tóc và nhuộm tóc, sản phẩm chăm sóc da và làm sạch da, kem cạo râu, kem chống nắng. Theo JACT, thành phần này này an toàn với cơ thể người.
—————
EWG: 1
, Cetyl AlcoholChi tiết thành phần: Cetearyl alcohol và các loại cồn béo khác ngăn nhũ tương phân tách thành phần dầu và nước. Các thành phần này cũng được sử dụng để thay đổi độ nhớt của các sản phẩm lỏng, để tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định tạo bọt.
—————
EWG: 1
, Chromium Hydroxide GreenChi tiết thành phần:
—————
EWG: 2-4
, Chromium Oxide GreensChi tiết thành phần:
—————
EWG: 2-5
, CI 77007Chi tiết thành phần: CI 77007 hay Ultramarines, một loại chất tạo màu xanh dương, được sử dụng trong nhiều loại phấn mắt, kẻ mắt, phấn nền, sơn móng tay, … Không có thông tin về độc tính của chất này.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
Chú ý:
+ A5: Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm, nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
EWG: 1-4
, CI 77491Chi tiết thành phần: CI 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
Chú ý:
+ A5: Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm, nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
EWG: 1-2
, DimethiconeChi tiết thành phần: Dimethicone được sử dụng trong công thức của một loạt các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng và lotion, xà phòng tắm, dầu gội đầu và các sản phẩm chăm sóc tóc.
• Chất chống tạo bọt
• Chất dưỡng tóc
• Chất dưỡng da
• Chất bảo vệ da
—————
EWG: 3
, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1
, Ferric FerrocyanideChi tiết thành phần: Ferric Ferrocyanide, hay còn gọi là “xanh Berlin”, “xanh Phổ”, là một muối phức tạp của sắt và ion cyanide, có tác dụng như một chất tạo màu xanh chàm trong nhiều sản phẩm làm đẹp, được FDA cấp phép.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
EWG: 1-4
, FragranceChi tiết thành phần: Hương liệu đã được con người sử dụng hàng ngàn năm để góp phần thể hiện cá tính, cái tôi cá nhân và mùi hương đặc trưng. Theo nghiên cứu của người tiêu dùng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân là hương thơm. Hàng trăm loại hương liệu được sản xuất mỗi năm trên khắp thế giới.
Khứu giác của con người được kết nối trực tiếp với hệ thống limbic, nơi lưu trữ những ký ức và cảm xúc của năm giác quan. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng hương thơm làm tăng cảm giác hạnh phúc và ảnh hưởng tích cực đến các khía cạnh tâm lý. Đôi khi, một hương thơm đặc trưng sẽ xác định bản sắc và độ nhận diện của một sản phẩm
—————
Chú ý:
+ A4: Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
EWG: 8
, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2
, Hydrogenated Jojoba OilChi tiết thành phần: Tinh dầu jojoba hydro hóa, chứa các thành phần có tác dụng dưỡng ẩm và làm mịn da, chống lão hóa, thường được ứng dụng vào các sản phẩm chăm sóc tóc, môi và da. Theo công bố của CIR, hàm lượng thành phần này trong một số sản phẩm có thể lên tới 31%, được đánh giá an toàn với mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1
, Hydrogenated Palm OilChi tiết thành phần: Dầu Palm Oil, Oil Palm Kernel Oil, Hydrogenated Palm Oil và Hydrogenated Palm Kernel Oil chủ yếu được sử dụng như một chất dưỡng da – chất giữ ẩm, trong khi Hydrogenated Palm Oil cũng có thể được sử dụng như một chất tăng độ nhớt – không chứa nước.
—————
EWG: 2
, HydroxyethylcelluloseChi tiết thành phần: “Các thành phần này đã được báo cáo cho các mục đích phối hợp dưới đây.
Chất mài mòn, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, chất điều hòa da”
—————
EWG: 1
, Manganese VioletChi tiết thành phần: Tím mangan, hay CI 77742 một muối vô cơ được sử dụng làm chất tạo màu tím trong nhiều sản phẩm trang điểm như chì kẻ mắt, phấn mắt, son môi, sơn móng tay, … Thành phần này không gây kích ứng da, được FDA cấp phép như một phụ gia tạo màu, ít không gây hại cho cơ thể vì hàm lượng sử dụng thường nhỏ.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
EWG: 1
, MicaChi tiết thành phần: Mica là một chất tạo màu khoáng tạo ra các màu sắc óng ánh sáng bóng cho các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 2
, PanthenolChi tiết thành phần: Panthenol hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, Panthenol và Axit Pantothenic cải thiện tình trạng của tóc bằng cách làm cho tóc mềm mại, chắc khỏe và sáng bóng, hoặc bằng cách cải thiện kết cấu của tóc bị hư tổn, cả về mặt vật lý và hóa học.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1
, ParaffinChi tiết thành phần: Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
EWG: 1
, PEG/PPG-12/18 DimethiconeChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Phenethyl AlcoholChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, PhenoxyethanolChi tiết thành phần: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
—————
Chức năng:
+ Alcohol
+ Chất bảo quản
Chú ý:
+ A12: Là chất bảo quản thường được sử dụng cùng với paraben, gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
EWG: 4
, Polyquaternium-107Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Potassium Cetyl PhosphateChi tiết thành phần: Potassium Cetyl Phosphate là một chất hoạt động bề mặt được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm sạch cũng như mĩ phẩm, gồm có sữa tắm, sữa rửa mặt, kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem tẩy trang. Chất này được Cosmetics Database đánh giá an toàn 100%, không có nghiên cứu nào phát hiện phản ứng phụ của thành phần này với cơ thể người.
—————
EWG: 1
, SilicaChi tiết thành phần: • Chất mài mòn
• Chất hấp thụ silica, silica ngậm nước, Chất hấp thụ Aluminum Iron Silica
• Silica, silica ngậm nước, chất chống đông Magnesium Aluminum Silica
• Silica, chất độn Silica ngậm nước
• Silica, silica ngậm nước, Alumina Magnesium Metasilicate, Aluminum Calcium Sodium Silicate, Aluminum Iron Silicates, chất làm mờ Sodium Potassium Aluminum Silicate
• Silica, chất chăm sóc răng miệng bằng silica ngậm nước
• Chất dưỡng da Silica ngậm nước


—————
EWG: 1-2
, Sodium PolymethacrylateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Soluble CollagenChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Steareth-40Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Titanium DioxideChi tiết thành phần: Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để tạo màu cho da (bao gồm cả vùng quanh mắt), móng tay và môi. Giảm độ trong suốt và tăng độ đục của sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng mặt trời (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời), có thể làm giảm chất lượng của sản phẩm. Như một chất màu, titanium dioxide tăng độ trắng của một số thực phẩm, chẳng hạn như các sản phẩm sữa và bánh kẹo, và được sử dụng trong kem đánh răng và một số loại thuốc. Đây là phụ gia thực phẩm được FDA chấp thuận được sử dụng để làm sáng màu. Nó cũng được sử dụng như một loại gia vị hóa học cho nhiều loại thực phẩm không có màu trắng như rau khô, quả hạch, hạt, súp, mù ​​tạt, bia và rượu. Titanium dioxide được sử dụng như một chất làm trắng và tạo màu. Trong các loại thuốc không kê đơn, nó được sử dụng như một loại kem chống nắng.
—————
Chức năng:
+ Chống tia UV
+ Tốt cho da dầu
EWG: 1-3
Mức độ
24 Rủi ro thấp
2 Rủi ro trung bình
1 Rủi ro cao
3 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
1
0
Da Khô
2
0
Da Nhạy Cảm
0
0

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
3.83)

So với em big shot thì em này dày mi hơn nhưng rất vón, cả nhà nên cân nhắc nhe ???? Sẽ lem đó cả nhà ạ, không hợp cho bạn nào quanh mắt hay đổ dầu ạ ????

KhánhVẹt

Sp mascara làm dày và dài mi không vón cục nhìn sau khi chuốt xong rất tự nhiên, sau khi rửa mặt xong sẽ trôi hết luôn k cần dùng dùng đến tẩy trang dành cho mắt. Đây là sp khá ok

dungdoanqn@gmail.con

Mascara này không phải nói nhiều r nhỉ????. Quá đỉnh lâu trôi bất chấp thời tiết mà còn dày, cong nữa

LisaBL

Phù hợp với giá thành , hơi dày
Khi chải không vón cục nhưng nhanh khô và hay rớt xuống mắt mình í
Mình thấy mình không hợp với cái sp nhà maybelline thì phải

tuilaMit

giá thành rẻ, nhưng có vẻ không hợp với mình đánh lên bị khô vón cục, có làm cong, dày, dài mi

tuyetvu2405@

mình sài e này khá lâu rồi.e này khi dùng rất mịn không trôi khi mình tiếp xúc với nước nhá

she

Ảnh sản phẩm

Giá bán và nơi mua

Mascara Làm Dày Mi Maybelline The Colossal Volume Express có giá khoảng 190.000đ(5ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Mascara Làm Dày Mi Maybelline The Colossal Volume Express uy tín bên dưới