Review Kem Dưỡng Trắng Da Bielenda Skin Clinic Professional 5.0 – Tinh Chất Dưỡng Trắng Chuyên Nghiệp Cho Làn Da Rạng Rỡ

Làn da sáng mịn và trắng hồng luôn là ước mơ của mọi chị em phụ nữ. Và để đạt được điều này, việc chăm sóc da đúng cách là rất quan trọng. Trong đó, kem dưỡng trắng da là sản phẩm không thể thiếu. Và hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một sản phẩm kem dưỡng trắng da chuyên nghiệp mang thương hiệu Bielenda Skin Clinic Professional 5.0. Sản phẩm này được đánh giá là có khả năng làm trắng da hiệu quả, mang đến làn da trắng rạng rỡ và khỏe mạnh. Vậy cùng theo dõi bài viết review sau đây để biết thêm về sản phẩm này nhé!

Thông tin sản phẩm

Kem Dưỡng Trắng Da Bielenda Skin Clinic Professional 5.0 * Kem dưỡng Bielenda Skin Clinic Professional cải thiện hiệu quả chất lượng da – hỗn hợp, nhờn, xỉn màu với lỗ chân lông to, mụn trứng cá . Nhẹ nhàng tẩy tế bào chết, làm sáng da, Giảm thâm sẹo và thắt chặt lỗ chân lông, giúp da Trắng hồng hào, rạng rỡ. Nó làm giảm nếp nhăn, làm mịn, mướt và săn chắc da, ngăn ngừa chảy xệ.
– Axit mandelic nhẹ nhàng tẩy tế bào chết, kháng khuẩn, thắt chặt các lỗ chân lông, làm giảm tiết bã nhờn, ngăn ngừa tắc nghẽn của lỗ chân lông, làm sáng da
Kem dưỡng Bielenda Skin Clinic Professional có chứa một liều cao của các thành phần hoạt động mạnh.
– Axit Lactobionic kích thích tái tạo da, ngăn ngừa sự hình thành của mụn và làm mịn mướt Da, giữ ẩm.
– Vitamin B3 tăng cường, đổi mới và căng mướt da, Chống lại vấn đề về da – mụn trứng cá, mẩn đỏ và độ nhám. Làm sáng da, giảm thâm, nám, các đốm nâu.

* Hướng dẫn sử dụng:
– Massage lượng vừa đủ Kem dưỡng Bielenda Skin Clinic Professional ở mặt và cổ vào buổi sáng và buổi tối. Tránh vùng mắt và miệng.
– Để đạt hiệu quả tối đa – rút lứa tuổi da sinh học của 10 năm nên sử dụng kết hợp seri Huyết thanh tươi và kem Bielenda Skin Clinic Professional

Thành phần chính

AllantoinChi tiết thành phần: “Được sử dụng như một chất dưỡng da Skin conditioning agents.
Allantoin cũng được sử dụng như một chất bảo vệ da.”
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da nhạy cảm
+ Tốt cho da dầu
EWG: 1
, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP CopolymerChi tiết thành phần: Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer là một polymer đồng trùng hợp, có tác dụng như chất làm tăng độ nhớt, chất tạo màng, chất làm bền nhũ tương, chất làm dày trong mĩ phẩm. Theo thống kê của CIR, hàm lượng chất này được sử dụng thường dưới 1,2% – an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, Cetearyl AlcoholChi tiết thành phần: Cetearyl alcohol và các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo khác ngăn chặn thành phần dầu và chất lỏng của dung dịch tách ra. Các thành phần này cũng được sử dụng để thay đổi độ nhớt của các sản phẩm lỏng, để tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định tạo bọt.
—————
EWG: 1
, CitronellalChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, D-limoneneChi tiết thành phần:
—————
EWG: 6
, D&C Yellow No 5 Aluminum LakeChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
EWG: null
, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1
, Ethylhexyl StearateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, EthylhexylglycerinChi tiết thành phần: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
—————
EWG: 1
, Glyceryl StearatesChi tiết thành phần: Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng tạo thành một lớp hàng rào trên bề mặt da, giúp làm chậm quá trình mất độ ẩm của da. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của chất được tạo nhũ.
—————
EWG: 1
, Hydrogenated Avocado OilChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, HydroxycitronellalChi tiết thành phần: Hydroxycitronellal được điều chế từ citronellal, một hợp chất có nguồn gốc từ cây sả. Hydroxycitronellal có hương thơm nhẹ, được dùng như chất tạo mùi trong nước hoa, xịt tóc và các sản phẩm chăm sóc da. Hỗn hợp chứa trên 5% hàm lượng là chất này có thể gây kích ứng, vẩy nến. Tuy nhiên, hàm lượng Hydroxycitronellal được cho phép trong các loại mĩ phẩm là dưới 1% (tiêu chuẩn IFRA), an toàn với cơ thể người.
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
+ Chất tạo hương
EWG: 7
, Lactic Acid/L-Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Lactobionic AcidChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, LinaloolChi tiết thành phần: Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích ứng.
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
+ Chất tạo hương
EWG: 5
, Mandelic AcidChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, MDM HydantoinChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, NiacinamideChi tiết thành phần: Niacinamide là một dạng vitamin B3, thường được dùng như một loại thực phẩm chức năng cũng như thuốc. Niacinamide được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da, giúp phục hồi hư tổn của tóc bằng cách tăng cường độ mềm mượt, độ óng của tóc, giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Các ảnh hưởng xấu của niacinamide chỉ được quan tâm ở mức độ ăn uống. Theo công bố của nhóm các nhà khoa học trên tạp chí Diabetologia (2000), thành phần này ít gây nguy hiểm cho sức khỏe con người.
—————
Chức năng:
+ Làm sáng da
EWG: 1
, PanthenolChi tiết thành phần: Panthenol hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Ngoài ra, Panthenol và Axit Pantothenic cải thiện tình trạng của tóc bằng cách làm cho tóc mềm mại, chắc khỏe và sáng bóng, hoặc bằng cách cải thiện kết cấu của tóc bị hư tổn, cả về mặt vật lý và hóa học.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1
, PhenoxyethanolChi tiết thành phần: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
—————
Chức năng:
+ Alcohol
+ Chất bảo quản
Chú ý:
+ A12: Là chất bảo quản thường được sử dụng cùng với paraben, gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
EWG: 4
, Potassium Cetyl PhosphateChi tiết thành phần: Potassium Cetyl Phosphate là một chất hoạt động bề mặt được sử dụng trong nhiều sản phẩm làm sạch cũng như mĩ phẩm, gồm có sữa tắm, sữa rửa mặt, kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, kem tẩy trang. Chất này được Cosmetics Database đánh giá an toàn 100%, không có nghiên cứu nào phát hiện phản ứng phụ của thành phần này với cơ thể người.
—————
EWG: 1
, Sodium Stearoyl GlutamateChi tiết thành phần: Muối natri của Stearoyl Glutamic acid, có tác dụng làm mềm, làm sạch, điều hòa da và tóc, được ứng dụng trong một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này không gây độc cho cơ thể, không gây kích ứng da, tuy nhiên có thể gây kích ứng khi tiếp xúc với mắt.
—————
EWG: 1
Mức độ
15 Rủi ro thấp
3 Rủi ro trung bình
1 Rủi ro cao
3 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
1
0
Da Khô
1
0
Da Nhạy Cảm
1
0

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
3.33)

cảm nhận: mùi thơm cực, chất lỏng mau thấm, ẩm
*ưu điểm: như trên
*nhược điểm: da toii k hợp thì ph, dùng ít k sao dùng nhiều thì lên mụn
giá 195k mua trên toptotoes.vn. b nào muốn dùng thử mình để giá iu thương 70k(vì đã mở nắp) hỗ trợ 10k ship lun(k khuyến khích những làn da nhạy cảm íu ớt)
rate: 7/10

MingHe

Mình dùng combo này hơn tháng, chỉ dùng ban đêm do chai serum hãng recommend ban ngày, còn kem dưỡng ban ngày xài do da mình hhtd nên hơi bít vs đổ dầu nhiều. Sáng dậy da mặt mịn, chưa thấy da sáng hơn (do da mình dạng ngâm có thể sp chưa đủ đô 🙂

tintinvl

Mình xài kem này được 2 hủ rồi, mình thấy dưỡng ẩm khá tốt, nhưng vì là da dầu mụn nên sáng ngủ dậy thấy da bóng dầu! Hủ thuỷ tinh nên chắn chắn, còn các công dụng khác mình thấy chưa rõ! Gửi bạn mua ở nước ngoài với giá 700k mà ko biết VN có bán! Thấy tiếc tiền quá! ?

Nanaloveu

sản phẩm có mùi hương liệu khá khó chịu, khi thoa lên da thì khá là bí, hôm sau ngủ dậy thì mặt mình khá dầu

Huongg0203

Em này là hội tụ đầy đủ các chất giải quyết các vấn đề cho da đây ạ
Vỏ hộp cứng, màu xanh mát mắt. Có lớp giấy ngăn
Chất kem mịn, màu trắng, mùi thơm
Khi apply lên da thì khá nhẹ mặt, thẩm thấu ổn
Em này có AHA, PHA và vitamin B3 để hỗ trợ các vấn đề về mụn, lỗ chân lông…

fall1511

Bao bì nhìn sang, lọ cầm chắc tay
Mùi hương liệu nồng
Chất kem dễ thấm màu trắng tán dễ
Giá cả bình dân
Hsd quá ngắn có 4 tháng à
Cấp ẩm đủ dùng 1 time lâu da có sáng lên.

M.S??

Ảnh sản phẩm

Giá bán và nơi mua

Kem Dưỡng Trắng Da Bielenda Skin Clinic Professional 5.0 có giá khoảng 300.000đ(50ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Kem Dưỡng Trắng Da Bielenda Skin Clinic Professional 5.0 uy tín bên dưới