Review Kem Dưỡng Vùng Mắt Sulwhasoo Essential Rejuvenating Eye Cream EX – Giải Pháp Tuyệt Vời Cho Vùng Da Mắt

Vùng da quanh mắt luôn là điểm nhấn trên khuôn mặt của bạn, nhưng đồng thời cũng là vùng da nhạy cảm và dễ bị lão hóa, xuất hiện nếp nhăn và quầng thâm. Vì vậy, việc chăm sóc và dưỡng ẩm cho vùng da này là rất quan trọng. Sulwhasoo Essential Rejuvenating Eye Cream EX là một sản phẩm kem dưỡng vùng mắt cao cấp, được đánh giá rất cao bởi các chuyên gia làm đẹp và người dùng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đánh giá chi tiết về sản phẩm này, giúp bạn hiểu rõ hơn về công dụng và hiệu quả của Sulwhasoo Essential Rejuvenating Eye Cream EX trong việc chăm sóc và làm đẹp cho vùng da quanh mắt của bạn.

Thông tin sản phẩm

Kem Dưỡng Vùng Mắt Sulwhasoo Essential Rejuvenating Eye Cream EX * Kem chống lão hóa da vùng mắt Sulwhasoo Essential Rejuvenating Eye Cream EX có chứa chiết xuất hồng sâm 6 năm tuổi. Các chuyên gia hàng đầu của thương hiệu Sulwhasoo đến từ Hàn Quốc đã được xử lý bằng phương pháp enzyme để trích xuất lượng saponin quý giá từ hồng sâm. Đây là chất chống oxy hóa mạnh, có khả năng tiêu diệt các gốc tự do để chống lại quá trình lão hóa da vùng mắt. Đồng thời, kích thích sản sinh các sợi collagen và elastin mới cho làn da vùng mắt săn chắc, làm căng đầy các nếp nhăn, giảm bọng mắt.
* Công dụng
– Chống lão hóa da vùng mắt.
– Làm săn chắc da vùng mắt, làm mờ các nếp nhăn và vết chân chim.
– Dưỡng ẩm cho da mềm mại.
– Làm mờ quầng thâm, đánh tan bọng mắt.
– Kích thích sản sinh các tế bào da mới cho làn da vùng mắt tươi trẻ.
– Tăng cường năng lượng cho da quanh mắt căng tràn sức sống.
– Làm sáng da.
* Cách dùng
Lấy lượng kem vừa đủ thoa lên da vùng mắt sau khi đã làm sạch. Dùng các ngón tay massage nhẹ nhàng cho kem thẩm thấu sâu vào trong da.

Thành phần chính

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate CrosspolymerChi tiết thành phần: Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dính hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mĩ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
—————
EWG: 1
, Adenophora Stricta Root ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất rễ cây sa sâm Xuyên Tây, chứa các thành phần giúp tăng cường độ ẩm, điều hòa da, được bổ sung vào công thức của một số sản phẩm chăm sóc da mặt. Chưa có thông tin về mức độ an toàn của thành phần này.
—————
EWG: 1
, Angelica Gigas Root ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Angelica Tenuissima Root ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Arachidyl AlcoholChi tiết thành phần: Arachidyl Alcohol là một alcohol béo dạng sáp có nguồn gốc từ củ lạc, có tác dụng như một chất làm mềm da, chất tăng độ nhớt, chất làm bền nhũ tương, được ứng dụng trong nhiều loại kem chống nắng, kem dưỡng ẩm, serum, kem mắt, … Thành phần này được Environment Canada Domestic Substance List công nhận là an toàn cho sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, Arachidyl GlucosideChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Behenyl AlcoholChi tiết thành phần: Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, …
—————
EWG: 1
, Beta-GlucanChi tiết thành phần: Một loại đường đa có nguồn gốc từ ngũ cốc. Nhờ khả năng làm dịu da và chống oxi hóa, có lợi cho da nhạy cảm. Theo EFSA, beta glucan an toàn với cơ thể người.
—————
EWG: 1
, BetaineChi tiết thành phần: Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
—————
EWG: 1
, Biosaccharide Gum-1Chi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Borago Officinalis Seed OilChi tiết thành phần: Tinh dầu chiết xuất hạt cây Borago officinalis (họ Mồ hôi), được dùng như một chất giữ ẩm và tăng cường độ ẩm cho da trong một số sản phẩm tắm, kem nền, sản phẩm chăm sóc da và tóc. Thành phần này được CIR kết luận là an toàn cho mục đích sử dụng chăm sóc cá nhân và sắc đẹp.
—————
EWG: 1
, Butylene GlycolChi tiết thành phần: Được sử dụng làm dung môi và chất giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1
, C12-16 AlcoholsChi tiết thành phần: Hỗn hợp một số alcohol béo có 12 – 16 carbon trong cấu trúc, là một chất bền hóa nhũ tương, được CIR đánh giá an toàn cho sức khỏe người sử dụng, không gây kích ứng.
—————
EWG: 1
, Camellia Sinensis Leaf ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất lá trà xanh, được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc da và tóc nhờ khả năng chống oxi hóa và chống viêm hiệu quả. Theo công bố của CIR, hàm lượng chiết xuất trà xanh tối đa đảm bảo an toàn trong các sản phẩm kem bôi là 0,86%, trong các sản phẩm rửa là 1%.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da dầu
EWG: 2
, Cetearyl AlcoholChi tiết thành phần: Cetearyl alcohol và các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo khác ngăn chặn thành phần dầu và chất lỏng của dung dịch tách ra. Các thành phần này cũng được sử dụng để thay đổi độ nhớt của các sản phẩm lỏng, để tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định tạo bọt.
—————
EWG: 1
, ChlorphenesinChi tiết thành phần: Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật. Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi. Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng khi tiếp xúc ngoài da.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 2
, Chrysanthemum Morifolium Flower ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất hoa cúc đại đóa, được sử dụng như một thành phần điều hòa da trong một số sản phẩm trang điểm và chăm sóc cá nhân như bronzer, toner, serum, mascara, … Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.
—————
EWG: 1
, Citrus Unshiu Peel ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Cocos Nucifera (Coconut) OilChi tiết thành phần: “• Chất chống vón cục – Magie Cocoate
• Chất ổn định nhũ tương – Coconut alcohol, Butyline glycol cocoate
• Chất dưỡng tóc – Dầu dừa
• Chất làm mờ – Hydrogenated Coconut Acid
• Chất dưỡng da – Chất làm mềm – Caprylic / Capric / Cocoglyceride, Cocoglycerize, Ethylhexyl Cocoate, Isodecyl Cocoate, Lauryl Cocoate, Methyl Cocoate, Octyldodecyl Cocoate, Hydrogenated Coco Glycerize
• Chất dưỡng da – Các loại khác – Dầu dừa, Pentaerythrityl Cocoate
• Chất dưỡng da – Chất giữ ẩm – Dầu dừa, Dầu dừa hydro hóa, Dầu dừa Decyl Ester, Decyl Cocoate, Lauryl Cocoate, Tridecyl Cocoate
• Chất kiểm soát trượt – Magnesium Cocoate
• Chất hoạt động bề mặt – Chất làm sạch – Coconut Acid, Hydrogenated Coconut Acid, Potassium Cocoate, Sodium Cocoate, Ammonium Cocomonoglyceride Sulfate, Sodium Cocomonoglyceride Sulfate, Potassium Hydrogenated Cocoate, Sodium Hydrogenated Cocoate
• Chất hoạt động bề mặt – Chất nhũ hóa – Kali Cocoat, Natri Cocoat
• Chất hoạt động bề mặt – Chất tạo bọt – Coconut alcohol
• Chất tăng độ nhớt – Tính tan trong nước – Coconut alcohol
• Chất tăng độ nhớt – Không tan trong nước – Coconut alcohol, Butyline glycol cocoate, Magnesium cocoate”
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 1
, Coix Lacryma-Jobi Ma-yuen Seed ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất hạt ý dĩ (hay cườm thảo), chứa các thành phần hỗ trợ tẩy da chết, làm sạch da và làm căng da, được ứng dụng trong một số sản phẩm kem dưỡng da, sữa rửa mặt. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.
—————
EWG: 1
, CyclopentasiloxaneChi tiết thành phần: Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như chất khử mùi, chống tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
—————
EWG: 3
, DimethiconeChi tiết thành phần: Dimethicone được sử dụng trong công thức của một loạt các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng và lotion, xà phòng tắm, dầu gội đầu và các sản phẩm chăm sóc tóc.
• Chất chống tạo bọt
• Chất dưỡng tóc
• Chất dưỡng da
• Chất bảo vệ da
—————
EWG: 3
, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1
, FragranceChi tiết thành phần: Hương liệu đã được con người sử dụng hàng ngàn năm để góp phần thể hiện cá tính, cái tôi cá nhân và mùi hương đặc trưng. Theo nghiên cứu của người tiêu dùng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân là hương thơm. Hàng trăm loại hương liệu được sản xuất mỗi năm trên khắp thế giới.
Khứu giác của con người được kết nối trực tiếp với hệ thống limbic, nơi lưu trữ những ký ức và cảm xúc của năm giác quan. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng hương thơm làm tăng cảm giác hạnh phúc và ảnh hưởng tích cực đến các khía cạnh tâm lý. Đôi khi, một hương thơm đặc trưng sẽ xác định bản sắc và độ nhận diện của một sản phẩm
—————
Chú ý:
+ A4: Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
EWG: 8
, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2
, Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract;Glycyrrhiza Inflata Root ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất rễ cây họ Glycyrrhiza, chứa một số thành phần có tác dụng điều hòa da, chống oxi hóa. Thường được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm, chăm sóc tóc và da. Theo CIR, thành phần này ít gây nguy hiểm cho con người, an toàn với hàm lượng được sử dụng trong nhiều sản phẩm.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da dầu
EWG: 1
, Helianthus Annuus (Sunflower) Seed OilChi tiết thành phần: Chiết xuất từ hạt cây hướng dương, chứa một số vitamin như A, C, D và carotenoid, acid béo, giúp giữ ẩm cho da, giảm bong tróc, giảm tác hại của tia UV, thường được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc, kem dưỡng da, sữa rửa mặt, sữa tắm, dầu gội đầu, kem chống nắng, sản phẩm dùng cho em bé, sản phẩm chăm sóc môi. Theo CIR, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
—————
EWG: 1
, HoneyChi tiết thành phần: Mật ong là chất ngọt tự nhiên do ong thuộc giống Apis sản xuất. Mật ong là hỗn hợp của glucose, fructose, sucrose và các loại đường tự nhiên khác. Thông thường, hàm lượng độ ẩm là 14-18%.
—————
EWG: 1
, Hydrogenated LecithinChi tiết thành phần: Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bề mặt, điều hòa da, giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng được coi là an toàn.
—————
EWG: 2
, Hydrogenated Olive Oil Lauryl EstersChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin)Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Hydrolyzed Ginseng SaponinsChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Jojoba EstersChi tiết thành phần: Jojoba esters được sản xuất từ dầu jojoba, được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như một chất làm mềm, dưỡng ẩm cho da nhờ đặc tính giống với thành phần dầu do cơ thể người tiết ra. Theo CIR, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da, không gây kích ứng, mẫn cảm, không bị hấp thụ vào cơ thể.
—————
EWG: 1
, Lilium Tigrinum Flower/Leaf/Stem ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Lycium Chinense Root ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất rễ câu kỷ tử, một vị thuốc y học cổ truyền quan trọng, chứa một số hoạt chất chống oxi hóa, là thành phần của một số sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chưa có nghiên cứu nào cho thấy ảnh hưởng xấu của thành phần này lên cơ thể người.
—————
EWG: 1
, Machilus Thunbergii Bark ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Methoxy PEG-114/Polyepsilon CaprolactoneChi tiết thành phần:
—————
Chú ý:
+ A10: Nhóm PEG: Trong trường hợp nuốt phải, có thể gây trở ngại chức năng thận và gan. Đồng thời, đây cũng là chất được biết đến có thể gây ra dị ứng
EWG: 4
, MethylparabenChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Paraben
EWG: 4
, Nelumbo Nucifera Leaf ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất lá sen, với các thành phần có chức năng như chất chống oxi hóa, chống viêm, trị mụn, phục hồi da, … được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da với mục đích như làm trắng và giảm nếp nhăn. Theo examine.com, các sản phẩm có thành phần chiết xuất lá sen an toàn với người sử dụng.
—————
EWG: null
, Nelumbo Nucifera Seed ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất hạt sen, với các thành phần có chức năng như chất chống oxi hóa, chống viêm, trị mụn, phục hồi da, … được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da với mục đích như làm trắng và giảm nếp nhăn. Theo examine.com, các sản phẩm có thành phần chiết xuất hạt sen an toàn với người sử dụng.
—————
EWG: 1
, Ophiopogon Japonicus Root ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất rễ cây mạch môn (hay cây tóc tiên, lan tiên), chứa các thành phần hỗ trợ điều hòa, duy trì độ ẩm cho da, ứng dụng trong một số sản phẩm làm sạch, dưỡng da, chăm sóc trẻ em. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm an toàn.
—————
EWG: 1
, Paeonia Lactiflora ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất cây họ thược dược hay mẫu đơn, một vị thuốc y học cổ truyền, cũng được sử dụng như một chất dưỡng ẩm cho da. Theo EMA/HMPC, Paeonia Lactiflora Extract an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, Paeonia Suffruticosa Root ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất rễ cây họ thược dược hay mẫu đơn, một vị thuốc y học cổ truyền, cũng được sử dụng như một chất dưỡng ẩm cho da. Paeonia Suffruticosa Root Extract được EWG đánh giá an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, Palmitic AcidChi tiết thành phần: “Làm giảm hiện tượng bong tróc tế bào chết do khô da, phục hồi độ đàn hồi, trẻ hóa làn da khô hoặc hư tổn.
Nó cũng cải thiện tình trạng và cấu trúc của tóc bằng cách làm tóc trở nên mềm mại, chắc khỏe và sáng bóng, hoặc bằng cách cải thiện kết cấu của tóc bị hư tổn do hóa chất và vật lý.”
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 1
, Panax Ginseng Root ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất nhân sâm, thành phần gồm các hoạt chất chống oxi hóa, có tác dụng làm mềm và cải thiện vẻ ngoài của làn da, điều hòa tóc. Theo đánh giá của EMA/HMPC, sản phẩm này an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, PEG-40 StearateChi tiết thành phần: PEG Stearate làm sạch da và tóc bằng cách trộn dầu và bụi bẩn với nước để rửa sạch các chất bẩn bám trên da và tóc.
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
Chú ý:
+ A10: Nhóm PEG: Trong trường hợp nuốt phải, có thể gây trở ngại chức năng thận và gan. Đồng thời, đây cũng là chất được biết đến có thể gây ra dị ứng
EWG: 3
, PEG-75Chi tiết thành phần: PEG-75 là một loại polymer của ethylene glycol, thường được dùng như một dung môi hay chất tăng cường độ ẩm cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, thành phần này hầu như không gây ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
—————
Chú ý:
+ A10: Nhóm PEG: Trong trường hợp nuốt phải, có thể gây trở ngại chức năng thận và gan. Đồng thời, đây cũng là chất được biết đến có thể gây ra dị ứng
EWG: 3
, PhenoxyethanolChi tiết thành phần: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
—————
Chức năng:
+ Alcohol
+ Chất bảo quản
Chú ý:
+ A12: Là chất bảo quản thường được sử dụng cùng với paraben, gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
EWG: 4
, Polyglyceryl-10 StearateChi tiết thành phần: Polyglyceryl-10 Stearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất dưỡng ẩm cho da cũng như chất nhũ hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 2% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm. Các thí nghiệm cho thấy Polyglyceryl-10 Stearate không gây kích ứng cho động vật.
—————
EWG: 1
, Polygonatum Officinale Rhizome/Root ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Portulaca Oleracea ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất từ rau sam: có tác dụng kháng viêm, kháng khuẩn, chứa nhiều chất có khả năng chống oxy hóa cao như vitamin E, flavonoid, ngăn ngừa tình trạng lão hóa da giúp xóa mờ các nếp nhăn, làm da mềm mịn, mau liền sẹo trên những vùng da bị tổn thương. Theo một công bố khoa học trên International Journal of Pharmacy and Pharmaceutical Sciences, thành phần này nhìn chung không gây độc cho con người.
—————
EWG: 1
, PropylparabenChi tiết thành phần: Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản phẩm tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
—————
Chức năng:
+ Paraben
Chú ý:
+ A9: Nhóm Paraben: Là nguyên nhân gây ra viêm da tiếp xúc, dị ứng, nám, nếp nhăn. Đồng thời, đây là thành phần đặc trưng gây trở ngại về nội tiết tố, có tính nguy hiểm tiêu biểu, cần phải giảm bớt trong các loại mỹ phẩm
EWG: 7
, Punica Granatum ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất từ lựu, thành phần chủ yếu chứa các chất giúp tăng cường độ ẩm cho da và tóc, bên cạnh đó là các hoạt chất chống oxi hóa, chống gốc tự do, chống lại sự hình thành các sắc tố và đồi mồi, … Theo CIR, thành phần này an toàn với sức khỏe con người..
—————
EWG: 1
, Scutellaria Baicalensis Root ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất rễ cây hoàng cầm, có thành phần chính là baicalein và baicalin, có tác dụng kháng khuẩn, chống viêm, chống dị ứng, chống oxy hóa và chống tia cực tím, thường được dùng trong các sản phẩm dưỡng da, giúp ngăn chặn sự hình thành melanin, giúp da trắng sáng, ngăn cản tổn thương từ tia UV và chống dị ứng, kháng virus. Chống ung thư, làm mát da, mịn da và giảm tiết dầu trên mặt. Theo công bố của CIR, với hàm lượng thông thường được sử dụng, chất này an toàn với da cũng như với cơ thể người.
—————
EWG: 1
, Terminalia Chebula Fruit ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất quả chiêu liêu, chứa nhiều hoạt chất chống oxi hóa, có tác dụng điều hòa, bảo vệ da. Thành phần này được EWG xếp vào nhóm ít độc hại, an toàn cho sức khỏe.
—————
EWG: 1
, TriethanolamineChi tiết thành phần: Giúp tạo thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của vật liệu được tạo nhũ để các thành phần tan trong nước và tan trong chất béo có thể trộn lẫn với nhau. Nó cũng được sử dụng để điều chỉnh độ pH của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Chất điều chỉnh pH
EWG: 5
Mức độ
39 Rủi ro thấp
8 Rủi ro trung bình
2 Rủi ro cao
7 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
2
2
Da Khô
2
0
Da Nhạy Cảm
0
0

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
4.00)

Sp chống lão hóa rất tốt nhé, và lừi khuyên là bạn nên dưỡng ẩm da trc khi sd sp nhé????Như vậy sẽ đạt hiệu quả tốt hươn rất nhiều????????????

TranTam

Độ dưỡng ẩm của Sulwhasoo rất tốt. Cùng dòng và mức giá tương tự với Hera Kathano nhưng cái này chống nhăn và dưỡng ẩm tốt hơn.

TuyetVan

Kem mắt này thơm mùi thảo mộc, thực sự rất đỉnh nha.
Mình ko dám mua fullsize vì giá thực sự quá cao. Nên chỉ dám mua mini.
Phần bọng mắt hay nhăn, nó mờ đi trông thấy luôn. Texture dạng sữa, nhưng khi thoa nhẹ lên lại tan ra như là nước. Mình dùng em này cho cả ban ngày khi đi ra ngoài mà ko hề bết ý. ☺️☺️
Mình sẽ mua lại ti tỉ lần nữa. Nhưng vẫn mua mini size thôi ????????

ChangJolie

mùi thơm.dịu nhẹ nhàng bôi lên vùng mắt rất mát chỉ 1 it la đủ dung chắc phai dung kiên tri mơi co hiệu quả tạm thời mơi dung lọ nhỏ chưa thây khác gi

bingoxinhgai2

Đắt sắt ra miếng
Thiết kế đẹp,chắc tay
hương thơm nhẹ nhàng
chất kem dễ tán, thấm nhanh vào vùng quanh mắt
dưỡng ẩm ổn, nhưng đã khô thì chưa đủ đô
nên kiên trì sử dụng sẽ thấy da mắt mềm mịn và sáng lên chút
nên mua minisize để trải nghiệm

Múp2106

Ảnh sản phẩm

Giá bán và nơi mua

Kem Dưỡng Vùng Mắt Sulwhasoo Essential Rejuvenating Eye Cream EX có giá khoảng 2.232.000đ(25ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Kem Dưỡng Vùng Mắt Sulwhasoo Essential Rejuvenating Eye Cream EX uy tín bên dưới