Là bước cần thiết trong quy trình chăm sóc da hàng ngày, nước cân bằng da giúp loại bỏ tạp chất còn sót lại trên da sau khi rửa mặt và chuẩn bị cho các bước chăm sóc tiếp theo. Và Nước Cân Bằng Da Kiehl’s Clearly Corrective White Clarity Activating Toner là một trong những sản phẩm được yêu thích nhất bởi khả năng cung cấp độ ẩm và làm sáng da một cách hiệu quả. Với thành phần chiết xuất từ các loại thảo mộc và Vitamin C, sản phẩm không chỉ giúp làm sạch sâu, mà còn hỗ trợ ngăn ngừa sự hình thành của nám và tàn nhang, giúp da sáng đều và tươi trẻ hơn.
Thông tin sản phẩm
Nước Cân Bằng Da Kiehl’s Clearly Corrective White Clarity Activating Toner – Với thành phần từ tinh dầu hoa oải hương, chiết xuất vỏ chanh, chiết xuất từ rễ hoa mẫu đơn, Clarity-Activating Toner giúp.
– Bổ sung và cân bằng độ ẩm trên da.
– Nuôi dưỡng làn da trắng sáng, đều màu, giảm thâm nám hiệu quả.
– Làm dịu nhanh các đốm mụn viêm, tấy đỏ.
* Hướng dẫn sử dụng:
– Sau khi rửa mặt sạch. Lấy một lượng vừa đủ ra tay hoặc thấm lên bông cotton.
– Vỗ nhẹ nhàng lên mặt (tránh vùng mắt).
– Sử dụng 2 lần/ngày (sáng và tối)
Thành phần chính
—————
EWG: 4, Butylene GlycolChi tiết thành phần: Được sử dụng làm dung môi và chất giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1, Citric AcidChi tiết thành phần: Các sản phẩm có chứa axit xitric và một số muối và este có thể được kê đơn một cách an toàn để sử dụng trên da, quanh mắt hoặc quanh niêm mạc của em bé. Axit citric và một số muối và este cũng có thể được sử dụng trong các loại bình xịt mỹ phẩm như keo xịt tóc, chất khử mùi và body mist cũng như các sản phẩm khí nén khác và các sản phẩm xịt dạng bơm.
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da nhạy cảm
+ AHA
EWG: 2, Citrus Aurantium Tachibana Peel ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Dipropylene GlycolChi tiết thành phần: Butylene Glycol, hexylene glycol, Ethoxydiglycol và Dipropylene Glycol được sử dụng làm dung môi và chất giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2, Hydroxypropyl TetrahydropyrantriolChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Lavandula Angustifolia Phytoplacenta ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: null, LinaloolChi tiết thành phần: Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích ứng.
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
+ Chất tạo hương
EWG: 5, Paeonia Suffruticosa ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, PhenoxyethanolChi tiết thành phần: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
—————
Chức năng:
+ Alcohol
+ Chất bảo quản
Chú ý:
+ A12: Là chất bảo quản thường được sử dụng cùng với paraben, gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
EWG: 4, PPG-6-Decyltetradeceth-20Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null, Propylene GlycolChi tiết thành phần: Propylene Glycol và Polypropylene Glycol được tìm thấy trong kem dưỡng ẩm giúp hút ẩm và hoạt động như một chất giữ ẩm, giảm bong tróc tế bào da chết và phục hồi độ đàn hồi và giúp trẻ hóa làn da. Propylene glycol là một trong những thành phần được sử dụng rộng rãi nhất trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đồng thời cũng được sử dụng làm chất giảm độ nhớt, dung môi và chất tạo hương. Nó được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm sữa rửa mặt, kem dưỡng ẩm, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, chất khử mùi, sản phẩm cạo râu và nước hoa.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 3, Salicylic AcidChi tiết thành phần: “• Chất trị mụn – Salicylic acid
• Chất chống gàu – Salicylic acid
• Chất làm tẩy mục cóc/vết chai tay, chân – Salicylic acid
• Chất khử trùng – Kali Salicylate
• Chất biến tính – Axit salicylic, Methyl Salicylate, Natri Salicylate
• Chất tẩy tế bào chết – Salicylic acid
• Thuốc giảm đau ngoài da – methyl salicylate
• Chất tạo ngọt – Methylsalicylate
• Hương liệu – methylsalicylate
• Chất dưỡng tóc – Axit salicylic, Butyloctylsalicylate, Hexyldecylsalicylate
• Chất bảo quản – Axit salicylic, Canxi Salicylat, Magiê Salicylat, MEA-Salicylat, Kali Salicylat, Natri Salicylat
• Chất dưỡng da – Những chất khác – Axit salicylic, Butyloctylsalicylate, C12-15 Alkylsalicylate, Axit Capryloylsalicylic, Hexyldecylsalicylate, Isocetylsalicylate, Isodecylsalicylate, Tridecyl Salicylate
• Dung môi – Hexyldecylsalicylate
• Kem chống nắng – ethylhexyl salicylate, TA-salicylate
• Chất hấp thụ UV – ethylhexyl salicylate, TA-salicylate”
—————
Chức năng:
+ BHA
+ Tốt cho da dầu
+ Không tốt cho da nhạy cảm
EWG: 4, Sodium CitrateChi tiết thành phần: Muối natri của citric acid – acid có nguồn gốc từ các loại quả họ cam, chanh, được sử dụng trong rất nhiều loại mĩ phẩm nhờ khả năng kiểm soát pH, điều hòa da, diệt khuẩn, … Theo Cosmetics database, sodium citrate an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1, Xanthan GumChi tiết thành phần: Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, xanthan gum có thể được sử dụng như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, Skin conditioning agents-khác, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt-gốc nước. Theo báo cáo, Biosaccharide Gum-1 hoạt động như một chất dưỡng ẩm Skin conditioning agents-khác.
—————
EWG: 1
Mức độ
Tính tương thích của thành phần
Đánh giá
Tiền nào của nấy, dùng thích bật tone nhanh hihi
Nếu mà sử dụng chung essence của kiehls thì càng có hiệu quả làm trắng hơn nữa. Tôi có xài những sản phẩm làm trắng khác kèm theo nhưng tôi thích mùi thơm của toner này nên tôi vẫn sẽ tiếp tục sử dụng nó
Nếu không phải vì giá quá cao thì mình vẫn sẽ tiếp tục dùng nó.
Mình đang dùng chung với loại toner khác.
Chứ cái này để dùng hàng ngày thì đắt quá :((((
Tiền nào của nấy, chất lượng em rất tốt. Ngoại trừ giá hơi cao
Giá bán và nơi mua
Nước Cân Bằng Da Kiehl’s Clearly Corrective White Clarity Activating Toner có giá khoảng 1.126.000đ(250ml,40ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Nước Cân Bằng Da Kiehl’s Clearly Corrective White Clarity Activating Toner uy tín bên dưới