Review Son Dưỡng Lip Smacker Sprite Cup Lip Balm: Tươi mát và bổ sung độ ẩm cho đôi môi của bạn

Đôi môi luôn là một trong những vùng da dễ bị khô và tổn thương nhất trên cơ thể. Vì vậy, việc bảo vệ và cung cấp độ ẩm cho đôi môi là rất quan trọng. Nếu bạn đang tìm kiếm một sản phẩm son dưỡng có thể giúp bảo vệ và nuôi dưỡng đôi môi của mình, hãy thử ngay Son Dưỡng Lip Smacker Sprite Cup Lip Balm. Sản phẩm này với hương vị tươi mát của Sprite sẽ khiến bạn thích thú ngay từ lần sử dụng đầu tiên. Hãy cùng mình tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này trong bài viết dưới đây.

Thông tin sản phẩm

Son Dưỡng Lip Smacker Sprite Cup Lip Balm Lip Smacker Sprite Cup Lip Balm sở hữu thiết kế hình ly Sprite vô cùng “mát mắt”. Và thiết kế của em ấy cũng độc đáo lắm nha, trông giống như những sản phẩm “son trứng” vậy đó. Chắc chắn sẽ mang đến bạn cảm giác thư giãn hoàn hảo. Cho bạn mỗi ngày làm đẹp là một niềm vui!

Sản phẩm nằm trong BST những loại nước uống được yêu thích nhất mọi thời đại. Chính vì thế là sản phẩm sở hữu hương vị mát lạnh của Sprite. Ngào ngạt nhay từ khi mở nắp và thoa lên môi. Làm cho bạn chỉ muốn “cắn” ngay lập tức!
Chất son sáp màu trắng sữa, khi lên môi lại không tạo màu nên các nàng không lo em này sẽ “phá hỏng” màu son môi yêu thích của mình nha! Kể cả mùa đông lạnh lẽo hay mùa hè nóng bức cách mấy thì em ấy vẫn có thể phát huy hết khả năng dưỡng ẩm của mình.

Thành phần chính

Acetylated Lanolin AlcoholChi tiết thành phần:
—————
EWG: 2
, AromaChi tiết thành phần:
—————
EWG: 8
, BeeswaxChi tiết thành phần: Sáp ong và sáp thực vật giúp ngăn chặn sự phân tách của nhũ tương thành phần dầu và nước, đặc biệt là trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân yêu cầu độ nhớt, chẳng hạn như kem. Ngoài ra, những loại sáp này còn làm dày phần lipid (dầu) của các sản phẩm cứng, dạng hình que như son môi để giữ hình dạng, giúp dễ tán trên da và duy trì độ cứng. Khi sử dụng những loại sáp này để trang điểm mắt, chất sáp không bị khô cứng ngay cả khi đã đông cứng lại, giúp việc thoa kem trở nên dễ dàng hơn do độ mềm và dẻo của sáp. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng như một chất làm rụng lông để có thể loại bỏ những vùng cần làm rụng lông ngay lập tức.
—————
EWG: 1
, Cetyl AcetateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Citric AcidChi tiết thành phần: Các sản phẩm có chứa axit xitric và một số muối và este có thể được kê đơn một cách an toàn để sử dụng trên da, quanh mắt hoặc quanh niêm mạc của em bé. Axit citric và một số muối và este cũng có thể được sử dụng trong các loại bình xịt mỹ phẩm như keo xịt tóc, chất khử mùi và body mist cũng như các sản phẩm khí nén khác và các sản phẩm xịt dạng bơm.
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da nhạy cảm
+ AHA
EWG: 2
, Copernicia Cerifera (Carnauba) WaxChi tiết thành phần: Sáp ong và sáp thực vật giúp ngăn chặn sự phân tách của nhũ tương thành pha dầu và nước, đặc biệt là trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân yêu cầu độ nhớt, chẳng hạn như kem. Ngoài ra, những loại sáp này còn làm đặc phần lipid (dầu) của các sản phẩm cứng, hình que như son môi để giữ hình dạng, cải thiện ứng dụng và duy trì độ săn chắc. Khi sử dụng những loại sáp này để trang điểm mắt, chất sáp không bị cứng ngay cả khi đã đông lại, giúp việc thoa kem trở nên dễ dàng hơn do độ mềm và dẻo của sáp. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng như một chất làm rụng lông để có thể loại bỏ những vùng cần làm rụng lông ngay lập tức.
—————
EWG: 1
, Euphorbia Cerifera (Candelilla) WaxChi tiết thành phần: Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
—————
EWG: 1
, Hydrogenated Soybean OilChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Microcrystalline WaxChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Mineral OilChi tiết thành phần: Dầu khoáng từ lâu đã được công nhận là một chất quan trọng trong nhiều công thức mỹ phẩm. Vì cảm giác và đặc tính đặc biệt của nó, nó đã được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, từ dầu tắm đến các sản phẩm chăm sóc tóc đến các sản phẩm chăm sóc da, mang lại nhiều lợi ích bao gồm cả dưỡng ẩm và làm mềm. Các công dụng được báo cáo đối với dầu khoáng bao gồm sử dụng làm chất dưỡng tóc, kem làm mềm cho chất dưỡng da, chất tạo màng cho chất dưỡng da, chất dưỡng da và dung môi.
—————
Chú ý:
+ A13: Nó ngăn cản sự hô hấp và thải độc trên da, gây mụn. Ngoài ra, nó còn ngăn cản sự sinh sôi của tế bào, khiến da nhanh lão hoá
EWG: 1-3
, ParaffinChi tiết thành phần: Dầu khoáng, hay paraffin, là chất lỏng sáp được sử dụng hoặc là thành phần của mĩ phẩm chống nẻ, giữ nước cho da. Dầu khoáng được sử dụng từ lâu, được CIR công nhận là an toàn cho làn da. Tuy nhiên việc sử dụng dầu khoáng làm bít các lỗ chân lông.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
EWG: 1
, PolybuteneChi tiết thành phần: Polybutene hoạt động như một chất kết dính, chất tăng trưởng tóc và chất tăng độ nhớt – không chứa nước.
—————
EWG: 1
, Propyl GallateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 3
, Propylene GlycolChi tiết thành phần: Propylene Glycol và Polypropylene Glycol được tìm thấy trong kem dưỡng ẩm giúp hút ẩm và hoạt động như một chất giữ ẩm, giảm bong tróc tế bào da chết và phục hồi độ đàn hồi và giúp trẻ hóa làn da. Propylene glycol là một trong những thành phần được sử dụng rộng rãi nhất trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đồng thời cũng được sử dụng làm chất giảm độ nhớt, dung môi và chất tạo hương. Nó được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm sữa rửa mặt, kem dưỡng ẩm, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, chất khử mùi, sản phẩm cạo râu và nước hoa.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 3
, Ricinus Communis (Castor) Seed OilChi tiết thành phần: “• Chất chống vón cục – Kẽm Chrysinoleate
• Chất khử mùi – Zinc Chrysinoleate
• Chất ổn định nhũ tương – Glycolicinolate
• Chất làm mờ – Kẽm Chrysinoleate
• Chất dưỡng da – Chất làm mềm – Ethyl ricinoleate, glyceryl ricinoleate, glyceryl ricinoleate SE, glycolicinolate, isopropyl ricinoleate, methyl ricinoleate
• Chất dưỡng da – Chất khóa ẩm – Castor seed oil; Cetylicinoleate, Hydrogenated Castor Oil, Octyldodecylicinoleate
• Chất hoạt động bề mặt – Chất làm sạch – Kali ricinoleat, natri ricinoleat, axit ricinoleic
• Chất hoạt động bề mặt – Chất nhũ hóa – Glyceryl ricinoleate, glyceryl ricinoleate SE, potassium ricinoleate, sodium ricinoleate
• Chất tăng cường độ nhớt – Không chứa nước – Hydrogenated Castor Oil”
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Tốt cho da khô
EWG: 2
, Sesamum Indicum (Sesame) Seed OilChi tiết thành phần: Tinh dầu chiết xuất hạt vừng, chứa nhiều acid béo, có tác dụng dưỡng kết dính, dưỡng ẩm, điều hòa da, làm sạch da, tạo hương… cho nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo WebMD, tành phần này nhìn chung an toàn cho cơ thể, tuy nhiên có thể gây dị ứng cho một số người.
—————
EWG: 1
, Stearic AcidChi tiết thành phần: “Các thành phần này đã được báo cáo cho các mục đích phối hợp dưới đây.

• Chất làm mờ – Myristic acid, Palmitic Acid
• Chất làm sạch bề mặt – chất làm sạch -Acid stearic, axit lauric, Myristic acid, Oleic acid, Myristic acid
• Chất hoạt động bề mặt – Chất nhũ hóa – Axit stearic, Myristic acid “
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 1
, Stevia Rebaudiana Leaf/Stem ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, SucraloseChi tiết thành phần: Sucralose là một chất làm ngọt nhân tạo không calo
—————
EWG: 1
, Titanium DioxideChi tiết thành phần: Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để tạo màu cho da (bao gồm cả vùng quanh mắt), móng tay và môi. Giảm độ trong suốt và tăng độ đục của sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng mặt trời (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời), có thể làm giảm chất lượng của sản phẩm. Như một chất màu, titanium dioxide tăng độ trắng của một số thực phẩm, chẳng hạn như các sản phẩm sữa và bánh kẹo, và được sử dụng trong kem đánh răng và một số loại thuốc. Đây là phụ gia thực phẩm được FDA chấp thuận được sử dụng để làm sáng màu. Nó cũng được sử dụng như một loại gia vị hóa học cho nhiều loại thực phẩm không có màu trắng như rau khô, quả hạch, hạt, súp, mù ​​tạt, bia và rượu. Titanium dioxide được sử dụng như một chất làm trắng và tạo màu. Trong các loại thuốc không kê đơn, nó được sử dụng như một loại kem chống nắng.
—————
Chức năng:
+ Chống tia UV
+ Tốt cho da dầu
EWG: 1-3
, Triticum Vulgare (Wheat) Germ OilChi tiết thành phần: Dầu mầm lúa mì chủ yếu được sử dụng như một chất dưỡng da. Vitamin E có trong dầu này có lợi cho làn da khỏe mạnh.
—————
EWG: 1
Mức độ
17 Rủi ro thấp
2 Rủi ro trung bình
1 Rủi ro cao
1 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
1
1
Da Khô
2
0
Da Nhạy Cảm
0
1

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
4.50)

Son dưỡng với bao bì xinh lắm luôn. Khả năng giữ ẩm hoặc lớp base cho son cũng ok nữa nha

quynh256

Tính đến thời điểm bây giờ đây vẫn là thỏi son dưỡng yêu thích nhất của mình, mỗi tối khi thoa 2,3 lớp lên sáng dậy sau khi đánh răng xong mình thấy da chết trên môi ra rất nhiều, mình chỉ cần lấy tay chà nhẹ môi là nó chóc ra hết luôn ấy ???? mà đặc biệt là sau đó môi mềm mịn hơn hẳn chứ không bị khô bong tróc nữa. Mỗi tối mình mà siêng dùng là sáng môi hồng hào thấy rõ. Nên hiệu quả dưỡng ẩm của em này mình đánh giá rất cao và cũng không hề gây nặng môi xíu nào luôn.
Mùi hương thì loại nước ngọt nào sẽ đi liền với mùi hương đó luôn và nó cũng có khác nhẹ chứ không i hệt như mùi nước ngọt đâu, lâu lâu mình có lỡ liếm môi thì thấy son khá ngọt ???? Và một điều mình không thích là do son có thiết kế giống dạng son SOS nên mỗi lần mở đóng son mình phải nín thở, cẩn thận đóng vô không thôi son nó bị dính lên, làm xước bề mặt son nên nhìn không đẹp ???? cái này thì cũng không sao nhưng mấy chị em theo “chủ nghĩa hoàn hảo” chắc hơi khó chịu tí ???? và trong quá trình dùng lâu dài em son của mình nó bị gãy cái cục nước đá ra, hix mình vẫn chưa gắn vào được vì nó gãy một chân ra luôn mặc dù mình không làm rớt bao giờ.
Giá cả khoảng 100.000₫ – 140.000₫ thì rất là ổn cho một em son có ngoại hình siêu đáng yêu như ly nước ngọt tươi mát vậy đó và chất lượng thì khỏi bàn. Mọi người có thể tìm mua ở Shopee hoặc nhờ người thân bên Mỹ gửi về ????

Thientrannn

Ưu điểm

Hình dáng nhỏ nhắn đáng yêu, tiện cầm tay. Khả năng dưỡng ẩm tốt.Chất son ẩm nhưng không gây cảm giác nhờn dính khi bôi.Thiết kế bắt mắt, tiện lợi.Mùi hương ngọt ngào, lưu lại lâu hơn những dòng son dưỡng khác.

Nhược điểm

Sản phẩm hiện chưa có đánh giá tiêu cực từ người sử dụng.

TrúcLinh53

Ảnh sản phẩm

Giá bán và nơi mua

Son Dưỡng Lip Smacker Sprite Cup Lip Balm có giá khoảng 120.000đ(7.4g). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Son Dưỡng Lip Smacker Sprite Cup Lip Balm uy tín bên dưới