Đôi môi khô và nứt nẻ không chỉ là vấn đề của mùa đông, mà còn thường xuyên xảy ra trong suốt quá trình chăm sóc và trang điểm môi. Điều này càng trở nên nghiêm trọng hơn khi nhu cầu sử dụng khẩu trang được tăng cao. Vì vậy, việc tìm kiếm một sản phẩm dưỡng môi tốt và hiệu quả là cực kỳ quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về son dưỡng môi Afterglow Lip Balm – một sản phẩm được đánh giá cao bởi sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và giá cả phải chăng.
Thông tin sản phẩm
Son Dưỡng Môi Afterglow Lip Balm – Son dưỡng môi với tông màu Orgasm nhũ óng ánh đem lại bờ môi mềm mại, gợi cảm.
– Tô điểm đôi môi bằng lớp son mỏng mượt rạng rỡ màu Orgasm thích hợp với mọi sắc da. Phức hợp dưỡng ẩm từ dầu Monoï Hydrating Complex cho đôi môi mượt mà dễ chịu và hỗn hợp thành phần chống ô-xy hóa giúp bảo vệ môi.
– Chất son mướt.
Thành phần chính
—————
EWG: 1, CarmineChi tiết thành phần: Carmine, hay CI 75470, là muối nhôm của carminic acid, một chất tạo màu đỏ được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm như một phụ gia tạo màu(E120) cũng như trong một số loại mĩ phẩm trang điểm, sơn móng tay. Theo EWG, Carmine được đánh giá là không độc hại hay gây nguy hiểm. Các trường hợp dị ứng với carmine là hiếm gặp.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
EWG: 1, CI 15850:1Chi tiết thành phần: CI 15850:1, hay còn gọi là D&C Red No. 7, Calcium Lake, 21 là một chất tạo màu đỏ được sử dụng trong phấn nén, son môi, sơn móng tay, kem dưỡng da, thuốc uống, và các sản phẩm thuốc bôi ngoài da.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
Chú ý:
+ A5: Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm, nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
EWG: null, CI 45410:1Chi tiết thành phần: CI 45410:1 hay D & C Red No. 27, là một chất tạo màu đỏ hồng trong một số loại son môi, được FDA công nhận là một phụ gia an toàn cho dược phẩm cũng như mĩ phẩm.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
Chú ý:
+ A5: Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm, nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
EWG: 3, CI 77491Chi tiết thành phần: CI 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
Chú ý:
+ A5: Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm, nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
EWG: 1-2, Cocos Nucifera (Coconut) OilChi tiết thành phần: “• Chất chống vón cục – Magie Cocoate
• Chất ổn định nhũ tương – Coconut alcohol, Butyline glycol cocoate
• Chất dưỡng tóc – Dầu dừa
• Chất làm mờ – Hydrogenated Coconut Acid
• Chất dưỡng da – Chất làm mềm – Caprylic / Capric / Cocoglyceride, Cocoglycerize, Ethylhexyl Cocoate, Isodecyl Cocoate, Lauryl Cocoate, Methyl Cocoate, Octyldodecyl Cocoate, Hydrogenated Coco Glycerize
• Chất dưỡng da – Các loại khác – Dầu dừa, Pentaerythrityl Cocoate
• Chất dưỡng da – Chất giữ ẩm – Dầu dừa, Dầu dừa hydro hóa, Dầu dừa Decyl Ester, Decyl Cocoate, Lauryl Cocoate, Tridecyl Cocoate
• Chất kiểm soát trượt – Magnesium Cocoate
• Chất hoạt động bề mặt – Chất làm sạch – Coconut Acid, Hydrogenated Coconut Acid, Potassium Cocoate, Sodium Cocoate, Ammonium Cocomonoglyceride Sulfate, Sodium Cocomonoglyceride Sulfate, Potassium Hydrogenated Cocoate, Sodium Hydrogenated Cocoate
• Chất hoạt động bề mặt – Chất nhũ hóa – Kali Cocoat, Natri Cocoat
• Chất hoạt động bề mặt – Chất tạo bọt – Coconut alcohol
• Chất tăng độ nhớt – Tính tan trong nước – Coconut alcohol
• Chất tăng độ nhớt – Không tan trong nước – Coconut alcohol, Butyline glycol cocoate, Magnesium cocoate”
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 1, Diisostearyl MalateChi tiết thành phần: Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm mềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1, Diphenylsiloxy Phenyl TrimethiconeChi tiết thành phần: Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
—————
EWG: 1, Ethylhexyl MethoxycinnamateChi tiết thành phần: Hay còn gọi là octinoxate, tên thương mại là Eusolex 2292 and Uvinul MC80, là một ester lỏng không tan trong nước. Công dụng nổi bật nhất của chất này là chất chống tác hại của tia UV-B, thường được dùng trong các loại kem chống nắng. Hàm lượng octinoxate trong sản phẩm tối đa mà FDA cho phép (an toàn với người sử dụng) là 7,5%.
—————
Chức năng:
+ Chống tia UV
+ Không tốt cho da nhạy cảm
EWG: 6, Gardenia Tahitensis Flower ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Glyceryl DiisostearateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Hydrogenated PolyisobuteneChi tiết thành phần: Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tên gọi polyisobutene, thường được ứng dụng như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1, Lauryl PCAChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, MicaChi tiết thành phần: Mica là một chất tạo màu khoáng tạo ra các màu sắc óng ánh sáng bóng cho các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 2, Microcrystalline WaxChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, PhenoxyethanolChi tiết thành phần: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
—————
Chức năng:
+ Alcohol
+ Chất bảo quản
Chú ý:
+ A12: Là chất bảo quản thường được sử dụng cùng với paraben, gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
EWG: 4, PolyethyleneChi tiết thành phần: “Polyetylen được sử dụng để liên kết hoặc kết dính các bề mặt và giữ các thành phần kết tủa đã nén chặt lại với nhau. Polyetylen có thể được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để làm đặc phần lipid (dầu) của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Ngăn cản sự phân tách của nhũ tương thành pha nước và pha dầu. Khi polyetylen khô đi, nó tạo thành một lớp phủ mỏng trên da, tóc hoặc móng tay. Việc sử dụng polyethylene trong các sản phẩm chăm sóc răng miệng có thể giúp răng trắng sáng, giúp giảm hôi miệng, làm sạch răng và loại bỏ hơi thở có mùi.
Vi hạt nhựa, hạt nhựa cứng, nhỏ từ polyethylene, có thể tẩy tế bào chết hoặc làm cho da mềm mại và mịn màng.”
—————
EWG: 1, SimethiconeChi tiết thành phần: Simethicone, hay simeticone, là một silicone có ứng dụng dược phẩm nổi bật là chữa đầy hơi, chướng bụng. Thành phần này là chất chống tạo bọt cho một số sản phẩm làm đẹp và chăm sóc cá nhân. Theo CIR, simethicone an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
—————
EWG: 1, SqualaneChi tiết thành phần: “Squalane và squalene hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng.
Những thành phần này cũng được sử dụng như chất dưỡng tóc.”
—————
EWG: 1, Titanium DioxideChi tiết thành phần: Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để tạo màu cho da (bao gồm cả vùng quanh mắt), móng tay và môi. Giảm độ trong suốt và tăng độ đục của sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng mặt trời (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời), có thể làm giảm chất lượng của sản phẩm. Như một chất màu, titanium dioxide tăng độ trắng của một số thực phẩm, chẳng hạn như các sản phẩm sữa và bánh kẹo, và được sử dụng trong kem đánh răng và một số loại thuốc. Đây là phụ gia thực phẩm được FDA chấp thuận được sử dụng để làm sáng màu. Nó cũng được sử dụng như một loại gia vị hóa học cho nhiều loại thực phẩm không có màu trắng như rau khô, quả hạch, hạt, súp, mù tạt, bia và rượu. Titanium dioxide được sử dụng như một chất làm trắng và tạo màu. Trong các loại thuốc không kê đơn, nó được sử dụng như một loại kem chống nắng.
—————
Chức năng:
+ Chống tia UV
+ Tốt cho da dầu
EWG: 1-3, Tocopheryl AcetateChi tiết thành phần: Hoạt động như một chất chống oxy hóa
—————
EWG: 3, TriisostearinChi tiết thành phần: Triisostearin hay glyceryl isostearate, là ester của glycerin và isostearic acid, một acid béo, giúp duy trì độ ẩm, làm mềm da hoặc được ứng dụng như một chất điều hòa da, dung môi, kiểm soát độ nhớt, là thành phần của một số loại son dưỡng môi, kem dưỡng ẩm, phấn mắt, … Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong một số sản phẩm an toàn với sức khỏe người sử dụng.
—————
EWG: 1, Trimethylolpropane TriethylhexanoateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
Mức độ
Tính tương thích của thành phần
Đánh giá
Đợt mình mua nguyên set Orgasm thì có em Afterglow Lip Balm in Orgasm. Em này không hay thấy mọi người review lắm nên lúc đầu mình không biết em ấy là son dưỡng. Vỏ kim loại màu hồng nhạt trông xinh sắn, bánh bèo nhưng cũng đầy sang chảnh ????. Vỏ có lực hút, đóng mở nhe cạnh cạnh, cảm giác chắc chắn và đã tai.
Dưỡng ẩm tầm trung bình, cùng mức giá thì mình thích em Dior Addict Lip Glow về độ ẩm hơn. Em này không mùi, phù hợp các bạn thích không hương liệu, nhưng nó không cho mình cảm giác hưng phấn, yêu đời khi đánh son á ???? Son có xíu nhũ nhưng đáng lên lại không thấy rõ, gần như là không thấy gì. Son khá lá ít, đánh thường xuyên thì tầm 1 tháng là hết á ???????????? Do mình có nhiều son dưỡng, với em này mình thấy bình thường nên 5 thì 10 hoạ đổi gió, lấy quẹt cái nên chưa hết.
Cũng tầm tiền hoặc thấp hơn mình có nhiều sự lựa chọn tốt hơn. Nên sẽ không mua lại
Mình nghe review em này cũng khá ổn nên đã tậu một em màu Bang bang. Packaging xinh, thỏi son cầm rất chắc tay, thỏi màu cam ánh bóng rất chanh sả luôn đó mọi người. Son không mùi (hoặc có mùi nhẹ mà mình không để ý), thân màu cam ánh nhũ. Về độ dưỡng thì bình thường lắm luôn đó mọi người, môi mình vẫn khô như thường. Chỉ bôi 1 lớp thôi thì màu không lên nhưng có ánh nhũ nhẹ. Còn 2,3 lớp thì mới thấy hơi cam và nhũ nhiều hơn. Sau khi dùng cây này apply thêm một cây son có màu khác thì ok nhưng chỉ sử dụng em này thôi thì màu có như không mà nhũ khá nhiều. 700 mấy 800k cho một cây son với độ dưỡng bình thường và màu lên cũng bình thường thì thật tiếc đó 🙁
Mình mới tậu đc hai e này mini sz để thử xem sao.
Về vỏ thì e này đúng đẹp kiểu tráng gương tone màu rose gold bao đẹp xỉu sang nữa.
Về chất thì ko bằng e Dior rồi, phải apply hai ba quẹt qua lại mới có đc độ ẩm mong muốn trên môi. Chắc b nào môi khô thì ko nên chọn e này.
Màu thì cũng lên nhẹ thôi khó thấy đc.
Về giá thì rẻ hơn Dior nên ko so đc là đúng rồi. có lẽ m ko mua lại, vì Dior là chân ái của m rồi ????????
Màu mình mua là laguna, do là mini nên bé bé xinh xinh
Chất không ấn tượng lắm đối với đôi môi khô héo của mình, độ dưỡng không cao, apply 3 4l mới đủ ẩm, mùi nhẹ nhẹ, màu không lên rõ cho lắm dù apply 3 4l, chỉ trung thành với má hồng kem đủ màu của NARS thôi chứ các loại khác không hợp vía mình rồi.
Packing màu hơi nâu cam bóng
Thỏi son cầm khá nặng tay
Màu laguna trông khá ko đẹp
Em này không mùi
Màu nâu cam đánh lên không rõ màu lắm vì là son dưỡng
Đánh lên khá bóng nhanh trôi
Cấp ẩm dưỡng môi bình thường dùng vẫn khô môi
M dùng em này để vừa dưỡng vừa làm son cho ban ngày, em này lên màu đẹp, mẫu mã sang choảnh lắm nhen! Nói chung ưng em ấy lắm ngoại trừ giá thôi! hihi
Ảnh sản phẩm





Giá bán và nơi mua
Son Dưỡng Môi Afterglow Lip Balm có giá khoảng 718.000đ(3g). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Son Dưỡng Môi Afterglow Lip Balm uy tín bên dưới