Review Son dưỡng môi The Face Shop Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm

Bạn có môi khô và thường xuyên bong tróc? Bạn đang tìm kiếm một sản phẩm son dưỡng môi đáng tin cậy để cải thiện tình trạng môi khô và nứt nẻ? Nếu vậy, hãy thử sử dụng Son dưỡng môi The Face Shop Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm, một sản phẩm chăm sóc môi chất lượng cao đến từ thương hiệu nổi tiếng The Face Shop. Với nhiều thành phần dưỡng ẩm và chống oxy hóa, sản phẩm sẽ giúp cho đôi môi của bạn trở nên mềm mại, mịn màng và căng mọng hơn. Hãy cùng tìm hiểu thêm về sản phẩm này qua bài viết review của chúng mình.

Thông tin sản phẩm

Son Dưỡng The Face Shop Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm – Son dưỡng môi tai tạo tế bào môi Dr.Belmeur daily repair moisturizing lip balm giảm thiểu khô nứt chảy máu do sự tác động của môi trường, đặc biệt vào mùa lạnh. Công thức sáp mềm , nhẹ nhàng, không mùi. Son dưỡng có kết cấu không quá mỏng, nhưng đủ che phủ tốt. Khi dùng lên môi bạn có cảm giác môi mềm và đủ ẩm. Với thiết kế nhỏ gọn rất tiện lợi và dễ dàng cho việc sử dụng bất cứ lúc nào.

Thành phần chính

1,2-HexanediolChi tiết thành phần: 1,2-Hexanediol được sử dụng trong các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc với chức năng như dưỡng ẩm, diệt khuẩn, dung môi. Theo báo cáo của CIR năm 2012, hàm lượng được sử dụng của thành phần trong các sản phẩm này an toàn với con người.
—————
EWG: 1
, AsiaticosideChi tiết thành phần: Asiaticoside là một hoạt chất chiết xuất chủ yếu từ rau má, có chức năng điều hòa da, kháng viêm, chống oxi hóa và có hương thơm nhẹ dịu, được bổ sung vào thành phần của nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, chưa có nghiên cứu chỉ ra ảnh hưởng không mong muốn của asiaticoside lên da người.
—————
EWG: 1
, Betula Alba JuiceChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Ceramide 3Chi tiết thành phần: Ceramide 3, một loại ceramide – họ chất béo có dạng sáp. Nhờ các thành phần giống với lipid trong da người, các ceramide thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, giúp dưỡng ẩm, tái tạo da, ngăn ngừa lão hóa. Theo CIR, các ceramide an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, CeresinChi tiết thành phần: Ceresin là một loại sáp khoáng, có nguồn gốc từ than đá và đá phiến, là thành phần của nhiều loại mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân khác nhờ chức năng kết tính, làm bền nhũ tương, điều hòa tóc, kiểm soát độ nhớt. CIR công bố chất này không độc hại, không gây kích ứng, an toàn cho mục đích làm mĩ phẩm.
—————
EWG: 1
, CholesterolChi tiết thành phần: Cholesterol ngăn cản sự phân tách của nước và dầu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Nó cũng được sử dụng như một chất dưỡng da hoặc chất tăng độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1
, CI 77492Chi tiết thành phần: CI 77492 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như vàng, giúp chống tác hại của tia UV. Theo báo cáo của AWS, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
Chú ý:
+ A5: Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm, nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
EWG: 1
, Corchorus Olitorius Leaf ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Diisostearyl MalateChi tiết thành phần: Diisostearyl malate là một ester được ứng dụng chủ yếu trong son môi nhờ khả năng làm mềm da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, DimethiconeChi tiết thành phần: Dimethicone được sử dụng trong công thức của một loạt các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng và lotion, xà phòng tắm, dầu gội đầu và các sản phẩm chăm sóc tóc.
• Chất chống tạo bọt
• Chất dưỡng tóc
• Chất dưỡng da
• Chất bảo vệ da
—————
EWG: 3
, Dipentaerythrityl Hexa C5-9 Acid EstersChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Diphenylsiloxy Phenyl TrimethiconeChi tiết thành phần: Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone là một hóa chất chứa silicon, được sử dụng trong mĩ phẩm và các sản phẩm làm đẹp nhờ chức năng như một chất chống tạo bọt, chất điều hòa tóc và da. Chất này được CIR công bố là an toàn với sức khỏe con người, với hàm lượng thường thấy trong các loại mĩ phẩm hiện nay.
—————
EWG: 1
, Dipropylene GlycolChi tiết thành phần: Butylene Glycol, hexylene glycol, Ethoxydiglycol và Dipropylene Glycol được sử dụng làm dung môi và chất giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1
, Ethylene/Propylene CopolymerChi tiết thành phần: Polymer đồng trùng hợp của ethylene và propylene, được ứng dụng như chất làm sạch, chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, tạo màng, chất tăng độ nhớt, trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Thành phần này được CIR công nhận là an toàn cho làn da.
—————
EWG: 1
, EthylhexylglycerinChi tiết thành phần: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
—————
EWG: 1
, Glycereth-20Chi tiết thành phần: Glycereth-20 là một polyethylene glycol ether của Glycerin, được sử dụng như một chất tăng cường độ ẩm, giảm độ nhớt trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chưa có thông tin về mức độ an toàn của Glycereth-20 đối với sức khỏe con người.
—————
EWG: null
, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2
, Glyceryl StearatesChi tiết thành phần: Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng tạo thành một lớp hàng rào trên bề mặt da, giúp làm chậm quá trình mất độ ẩm của da. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của chất được tạo nhũ.
—————
EWG: 1
, Hydrogenated LecithinChi tiết thành phần: Hydrogenated Lecithin là sảm phẩm hydro hóa của lecithin. Lecithin là hỗn hợp các diglyceride của stearic acid, palmitic acid và oleic acid, liên kết với ester choline của photphoric acid. Chất này thường được sử dụng như chất nhũ hóa bề mặt, điều hòa da, giảm bong tróc, tạo hỗn dịch. Theo công bố của CIR, các loại sữa rửa có thành phần Hydrogenated Lecithin an toàn cho da. Các loại kem bôi có thành phần là chất này dưới 15% cũng được coi là an toàn.
—————
EWG: 2
, Hydrogenated PolyisobuteneChi tiết thành phần: Sản phẩm hydro hóa của một polymer có tên gọi polyisobutene, thường được ứng dụng như chất làm mềm da, tăng độ nhớt trong các sản phẩm chăm sóc da. Theo báo cáo của CIR, chất này an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, Macadamia Seed Oil Polyglyceryl-6 Esters BehenateChi tiết thành phần: Các sản phẩm có chứa axit xitric và một số muối và este có thể được kê đơn một cách an toàn cho các ứng dụng cụ thể trên da, quanh mắt hoặc quanh niêm mạc của em bé. Axit citric và một số muối và este cũng có thể được sử dụng trong các loại bình xịt mỹ phẩm như keo xịt tóc, chất khử mùi và sương mù cơ thể, cũng như các sản phẩm khí nén khác và các sản phẩm xịt dạng bơm. Axit citric là một trong một nhóm các thành phần được gọi là axit alpha hydroxy được sử dụng làm thành phần tích cực trong lột da tổng hợp. Sodium Citrate có thể được sử dụng trong tất cả các loại mỹ phẩm bao gồm sản phẩm trẻ em, đồ trang điểm, son môi, sản phẩm tắm, xà phòng và chất tẩy rửa, thuốc nhuộm tóc và thuốc nhuộm tóc, sản phẩm chăm sóc tóc và chăm sóc da. Tributyl citrate và triethyl citrate có thể được sử dụng trong các sản phẩm tắm, các sản phẩm tẩy rửa khác, kem dưỡng và lotion.
—————
EWG: null
, Microcrystalline WaxChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Monarda Didyma Leaf ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Myristica Fragrans (Nutmeg) ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất hạt nhục đậu khấu, chứa các thành phần giúp phục hồi da tổn thương, làm dịu da khi bị kích ứng. Các thành phần trong chiết xuất đều an toàn khi tiếp xúc ngoài da.
—————
EWG: 1
, PEG-10 Rapeseed SterolChi tiết thành phần:
—————
EWG: 3
, PEG-5 PhytosterolChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, PhytosphingosineChi tiết thành phần: Phytosphingosine là một hợp chất có nguồn gốc chất béo tự nhiên, thường được dùng như một chất điều hòa da và tóc, cũng như một chất bảo quản cho các loại mĩ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, giúp phục hồi da tổn thương. Chất này được EWG đánh giá 95% về mức độ an toàn, có rất it nghiên cứu cho thấy tác dụng không mong muốn của chất này.
—————
EWG: 1
, Phytosteryl/Isostearyl/Cetyl/Stearyl/Behenyl Dimer DilinoleateChi tiết thành phần:
—————
EWG: null
, Polyglyceryl-2 TriisostearateChi tiết thành phần: Polyglyceryl-2 Triisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 40% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm.
—————
EWG: 1
, Quaternium-18 BentoniteChi tiết thành phần:
—————
EWG: 2
, Salvia Officinalis (Sage) Leaf ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất lá cây xô thơm, thành phần gồm các chất có khả năng tạo hương, làm mềm da, được ứng dụng trong các sản phẩm tắm, kem cạo râu, nước hoa, dầu gội và các sản phẩm làm sạch. Theo EMA/HMPC, thành phần này an toàn khi tiếp xúc ngoài da cũng như đưa vào cơ thể ở liều lượng vừa phải.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
EWG: 1
, Synthetic WaxChi tiết thành phần: Ozokerite và các loại sáp khác làm đặc phần lipid (dầu) của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân và ngăn nhũ tương phân tách thành pha nước và pha dầu. Những loại sáp này làm giảm độ giòn của các sản phẩm dính và cung cấp độ bền và độ ổn định của son môi. Những chất sáp này cũng được sử dụng để giữ các thành phần trầm tích nén lại với nhau.
—————
EWG: 1
, Titanium DioxideChi tiết thành phần: Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để tạo màu cho da (bao gồm cả vùng quanh mắt), móng tay và môi. Giảm độ trong suốt và tăng độ đục của sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng mặt trời (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời), có thể làm giảm chất lượng của sản phẩm. Như một chất màu, titanium dioxide tăng độ trắng của một số thực phẩm, chẳng hạn như các sản phẩm sữa và bánh kẹo, và được sử dụng trong kem đánh răng và một số loại thuốc. Đây là phụ gia thực phẩm được FDA chấp thuận được sử dụng để làm sáng màu. Nó cũng được sử dụng như một loại gia vị hóa học cho nhiều loại thực phẩm không có màu trắng như rau khô, quả hạch, hạt, súp, mù ​​tạt, bia và rượu. Titanium dioxide được sử dụng như một chất làm trắng và tạo màu. Trong các loại thuốc không kê đơn, nó được sử dụng như một loại kem chống nắng.
—————
Chức năng:
+ Chống tia UV
+ Tốt cho da dầu
EWG: 1-3
Mức độ
27 Rủi ro thấp
2 Rủi ro trung bình
0 Rủi ro cao
4 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
1
0
Da Khô
1
0
Da Nhạy Cảm
0
0

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
4.00)

em này mình mua vào dịp mùa đông rồi giờ mới lấy ra giới thiệu cho các bạn. em này mình mua trên mạng và thấy rằng giá em này quá sức với túi tiền của học sinh như mình. em này mình thấy đắt hơn các em son dưỡng trước kia mình đã từng mua. em này mình thấy các bạn giới thiệu rất tốt về em này nhiều nên mình cũng dặn lòng mà mua thử. em này nhỏ xinh xắn dễ dàng để vào túi xách mang đi chơi đi ra ngoài đều được. em này có bao bì trắng rất chi là đơn giản và tinh tế vừa mắt vô cùng. mình thấy em này làm môi mình bớt khô đi nhiều, mịn màng hơn nhiều không bị bong tróc da môi .

Quỳnh Trâm

Mk đc tặng son dưỡng này và cảm thấy nó khá là nặng môi. Lúc đầu mk dùng e này vào ban đêm vì nghĩ chất dày thế này sẽ làm môi mk căng bóng hơn. Nhưng k mọi ng ạ nó khiến môi mk khô queo luôn. Từ đó mk chuyển sang bôi son này một lớp nhẹ dưới son màu. Thật sự mk cx chỉ dùng cố cho hết thôi chứ ban ngày dùng son dưỡng phải có SPF nha k.môi sẽ sạm đi đó

tuanhxinhxinh

em này thuộc dòng dược mỹ phẩm với chiết xuất 5 thành phần của rau má nên độ thân thiện với da cực ỳ cao. trẻ nhỏ cũng có thể an tâm sử dụng được. son này loại có màu dùng cũng khá ổn áp. 1 sp ngon, bổ, rẻ

DongTrang

Son dưỡng rất đáng để mua .
Chất son mềm mịn dưỡng môi rất tốt có thể sử dụng hằng ngày làm hồng môi mềm môi ko lo nút nẻ. Phù hợp với tất cả mọi người ❤️

Chocolate

Chất son mịn lên môi dưỡng ẩm tốt,không bóng môi ,không màu ,không bết ,dùng làm son lót rồi đánh son màu lên vẫn chuẩn đẹp
Ngăn ngừa tình trạng thiếu độ ẩm hay khô môi ,giữ môi mịn màng và không bị bong tróc
Nắp son hơi lỏng ,thiết kế nhỏ gọn ,tiện lợi

HienEm123

Ảnh sản phẩm

Giá bán và nơi mua

Son Dưỡng The Face Shop Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm có giá khoảng 155.000đ(4g). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Son Dưỡng The Face Shop Dr.Belmeur Daily Repair Moisturizing Lip Balm uy tín bên dưới