Review Son Dưỡng Nivea BlackBerry Shine – Màu sắc tươi tắn, dưỡng ẩm suốt cả ngày

Son dưỡng môi là một trong những sản phẩm làm đẹp không thể thiếu của phái đẹp. Đặc biệt, với những cô nàng thích trang điểm nhẹ nhàng, son dưỡng môi là sản phẩm vô cùng quan trọng. Và trong đó, Son Dưỡng Nivea BlackBerry Shine là một lựa chọn đáng cân nhắc. Với màu sắc tươi tắn, dưỡng ẩm suốt cả ngày, liệu sản phẩm có đáng để bạn sở hữu? Cùng tìm hiểu qua bài review dưới đây.

Thông tin sản phẩm

Son Dưỡng Nivea BlackBerry Shine – Công thức cải tiến với hương dâu dịu ngọt kết hợp cùng chất dưỡng ẩm dài lâu.
– Dưỡng ẩm chăm sóc tốt nhất, cho đôi môi sắc hồng tươi trẻ tự nhiên
– Không chứa lượng chì và hóa chất làm thâm môi
– Đôi môi lung linh sắc màu dịu nhẹ tự nhiên

* Hướng dẫn sử dụng:
– Thoa đều lên môi mỗi ngày cho sắc môi thêm hồng quyến rũ.
– Thông tin chi tiết được in trên bao bì sản phẩm.

Thành phần chính

Benzyl AlcoholChi tiết thành phần: Chất ức chế ăn mòn, hương liệu, chất điều chỉnh độ pH, chất bảo quản, chất giảm độ nhớt
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
EWG: 5
, BHTChi tiết thành phần: Nó hoạt động như một chất phụ gia thực phẩm chống oxy hóa, chủ yếu vì khả năng bảo quản chất béo. Trong mỹ phẩm, nó cũng được sử dụng như một chất bảo quản. Là một chất chống oxy hóa, nó chống lại sự biến chất của mỹ phẩm do phản ứng hóa học với oxy. Nó cũng được biết là hoạt động cộng hưởng với các chất chống oxy hóa khác. Nó chủ yếu được sử dụng trong các sản phẩm trang điểm như kẻ mắt, son môi, má hồng và kem nền, nhưng cũng có thể được tìm thấy trong nhiều loại mỹ phẩm khác như kem dưỡng ẩm, chất tẩy rửa và nước hoa.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Gây kích ứng
Chú ý:
+ A14: Là nguyên nhân gây rụng tóc và gây phản ứng mẫn cảm cho da. Ngoài ra, nó có thể ảnh hưởng đến gen, tích tụ ở vùng mỡ dưới da, gây nên dị ứng.
EWG: 6
, Butyrospermum Parkii (Shea) ButterChi tiết thành phần: null
—————
EWG: null
, CI 15850Chi tiết thành phần:
—————
Chú ý:
+ A5: Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm, nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
EWG: 4
, CI 42090Chi tiết thành phần:
—————
Chú ý:
+ A5: Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm, nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
EWG: 2
, CI 77491Chi tiết thành phần: CI 77491 là chất tạo màu có nguồn gốc từ các oxide của sắt, được sử dụng trong các mĩ phẩm như phấn mắt hay bột thạch để tạo màu như đỏ, giúp chống tác hại của tia UV. Theo Environment Canada Domestic Substance List, chất này an toàn với người khi tiếp xúc qua da, kể cả với da nhạy cảm.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo màu
Chú ý:
+ A5: Nhóm tạo màu: Tuy rằng đây là thành phần có thể sử dụng trong thực phẩm, nhưng cũng không thể nói là không gây nguy hiểm. Do đó vẫn cần chú ý
EWG: 1-2
, Euphorbia Cerifera (Candelilla) WaxChi tiết thành phần: Sáp candedilla, có nguồn gốc từ một loài thực vật ở Mexico, có thành phần và chức năng tương tự sáp ong, được sử dụng như một chất ổn định, chất nhũ hóa trong nhiều loại son dưỡng môi, kem dưỡng da. Thành phần này được CIR kết luận an toàn với làn da.
—————
EWG: 1
, FragranceChi tiết thành phần: Hương liệu đã được con người sử dụng hàng ngàn năm để góp phần thể hiện cá tính, cái tôi cá nhân và mùi hương đặc trưng. Theo nghiên cứu của người tiêu dùng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân là hương thơm. Hàng trăm loại hương liệu được sản xuất mỗi năm trên khắp thế giới.
Khứu giác của con người được kết nối trực tiếp với hệ thống limbic, nơi lưu trữ những ký ức và cảm xúc của năm giác quan. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng hương thơm làm tăng cảm giác hạnh phúc và ảnh hưởng tích cực đến các khía cạnh tâm lý. Đôi khi, một hương thơm đặc trưng sẽ xác định bản sắc và độ nhận diện của một sản phẩm
—————
Chú ý:
+ A4: Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
EWG: 8
, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2
, Hydrogenated PolydeceneChi tiết thành phần: Hydrogenated Polydecene là một hỗn hợp các hydrocarbon no, là thành phần làm mềm da, giúp cải thiện độ ẩm với da khô. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản phẩm nhìn chung an toàn. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ.
—————
EWG: 2
, Isopropyl PalmitateChi tiết thành phần: Thành phần palmitate đóng vai trò là chất bôi trơn bề mặt da, giúp da mềm mại, mịn màng. Isopropyl Palmitate có thể được sử dụng như một chất kết dính, được sử dụng để kết dính các thành phần mỹ phẩm dạng bột với nhau và được thêm vào trong quá trình nén thành dạng viên nén hoặc dạng bánh hoặc để tạo độ dính sau khi nén.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
EWG: 1
, LinaloolChi tiết thành phần: Linalool có mùi giống hoa oải hương, thường được sử dụng như chất tạo mùi trong các loại kem dưỡng da sau cạo râu, sữa tắm, sữa tắm, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc tóc, son môi, kem dưỡng ẩm, nước hoa, dầu gội, sản phẩm chăm sóc da và kem chống nắng. Chất này được FDA coi là an toàn với mục đích tạo hương, tuy nhiên việc sử dụng chất này được kiểm soát theo tiêu chuẩn do IFRA ban hành, bởi có thể gây kích ứng.
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
+ Chất tạo hương
EWG: 5
, MicaChi tiết thành phần: Mica là một chất tạo màu khoáng tạo ra các màu sắc óng ánh sáng bóng cho các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 2
, Microcrystalline WaxChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, OctyldodecanolChi tiết thành phần: Nó tạo thành nhũ tương và ngăn nhũ tương phân tách thành pha nước và pha dầu. Các thành phần này cũng làm giảm xu hướng tạo bọt khi sản phẩm bị lắc. Stearyl alcohol, oleyl alcohol và octyldodecanol, hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da để làm cho da mềm mại và mịn màng.
—————
EWG: 1
, Pentaerythrityl TetraisostearateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, Polyglyceryl-3 DiisostearateChi tiết thành phần: Polyglyceryl-3 Diisostearate là một ester của isostearic acid (một acid béo) và polyglycerol, thường được sử dụng như một loại chất làm mềm da cũng như chất nhũ hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chất này được sử dụng với hàm lượng cao nhất là 39% (theo thống kê của CIR), tuy nhiên chưa có ngưỡng tối đa khuyên dùng cho hàm lượng chất này trong mĩ phẩm. Các thí nghiệm với chất này cho thấy Polyglyceryl-3 Diisostearate hầu như không gây kích ứng.
—————
EWG: 1
, PolyisobuteneChi tiết thành phần: Polyisobutene là một polymer, thường được ứng dụng như chất tạo màng trên da, móng hay tóc. Chất này được CIR công nhận an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
, Propylene GlycolChi tiết thành phần: Propylene Glycol và Polypropylene Glycol được tìm thấy trong kem dưỡng ẩm giúp hút ẩm và hoạt động như một chất giữ ẩm, giảm bong tróc tế bào da chết và phục hồi độ đàn hồi và giúp trẻ hóa làn da. Propylene glycol là một trong những thành phần được sử dụng rộng rãi nhất trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đồng thời cũng được sử dụng làm chất giảm độ nhớt, dung môi và chất tạo hương. Nó được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm sữa rửa mặt, kem dưỡng ẩm, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, chất khử mùi, sản phẩm cạo râu và nước hoa.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 3
, Ricinus Communis (Castor) Seed OilChi tiết thành phần: “• Chất chống vón cục – Kẽm Chrysinoleate
• Chất khử mùi – Zinc Chrysinoleate
• Chất ổn định nhũ tương – Glycolicinolate
• Chất làm mờ – Kẽm Chrysinoleate
• Chất dưỡng da – Chất làm mềm – Ethyl ricinoleate, glyceryl ricinoleate, glyceryl ricinoleate SE, glycolicinolate, isopropyl ricinoleate, methyl ricinoleate
• Chất dưỡng da – Chất khóa ẩm – Castor seed oil; Cetylicinoleate, Hydrogenated Castor Oil, Octyldodecylicinoleate
• Chất hoạt động bề mặt – Chất làm sạch – Kali ricinoleat, natri ricinoleat, axit ricinoleic
• Chất hoạt động bề mặt – Chất nhũ hóa – Glyceryl ricinoleate, glyceryl ricinoleate SE, potassium ricinoleate, sodium ricinoleate
• Chất tăng cường độ nhớt – Không chứa nước – Hydrogenated Castor Oil”
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
+ Tốt cho da khô
EWG: 2
, Rubus Fruticosus (Blackberry) JuiceChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, SilicaChi tiết thành phần: • Chất mài mòn
• Chất hấp thụ silica, silica ngậm nước, Chất hấp thụ Aluminum Iron Silica
• Silica, silica ngậm nước, chất chống đông Magnesium Aluminum Silica
• Silica, chất độn Silica ngậm nước
• Silica, silica ngậm nước, Alumina Magnesium Metasilicate, Aluminum Calcium Sodium Silicate, Aluminum Iron Silicates, chất làm mờ Sodium Potassium Aluminum Silicate
• Silica, chất chăm sóc răng miệng bằng silica ngậm nước
• Chất dưỡng da Silica ngậm nước


—————
EWG: 1-2
, Synthetic WaxChi tiết thành phần: Ozokerite và các loại sáp khác làm đặc phần lipid (dầu) của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân và ngăn nhũ tương phân tách thành pha nước và pha dầu. Những loại sáp này làm giảm độ giòn của các sản phẩm dính và cung cấp độ bền và độ ổn định của son môi. Những chất sáp này cũng được sử dụng để giữ các thành phần trầm tích nén lại với nhau.
—————
EWG: 1
, Titanium DioxideChi tiết thành phần: Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để tạo màu cho da (bao gồm cả vùng quanh mắt), móng tay và môi. Giảm độ trong suốt và tăng độ đục của sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng mặt trời (bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời), có thể làm giảm chất lượng của sản phẩm. Như một chất màu, titanium dioxide tăng độ trắng của một số thực phẩm, chẳng hạn như các sản phẩm sữa và bánh kẹo, và được sử dụng trong kem đánh răng và một số loại thuốc. Đây là phụ gia thực phẩm được FDA chấp thuận được sử dụng để làm sáng màu. Nó cũng được sử dụng như một loại gia vị hóa học cho nhiều loại thực phẩm không có màu trắng như rau khô, quả hạch, hạt, súp, mù ​​tạt, bia và rượu. Titanium dioxide được sử dụng như một chất làm trắng và tạo màu. Trong các loại thuốc không kê đơn, nó được sử dụng như một loại kem chống nắng.
—————
Chức năng:
+ Chống tia UV
+ Tốt cho da dầu
EWG: 1-3
Mức độ
17 Rủi ro thấp
5 Rủi ro trung bình
1 Rủi ro cao
1 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
1
0
Da Khô
3
0
Da Nhạy Cảm
0
0

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
3.63)

Em này mua từ lâu rồi nhưng không bao giờ sờ đến, bởi cái màu của em nó lên môi khá là xấu, dưỡng môi cũng không được tốt như dòng không màu.
Packaging xấu và màu cũng nhanh trôi nữa.

anhngoc096

Về chất lượng bao bì thì với giá 65k mình cũng không có ý kiến gì, hơi lỏng lẻo nhưng không vấn đề gì. Mình ưng nhất là cây strawberry, còn cây blackberry này nói thật là mùi ghê ghê ấy, còn nồng nữa. Giống mùi thuốc khi nhỏ hay uống ????. Độ dưỡng không cao, cũng vì vậy nên chất son không bóng hay nặng môi. Sau 2 tiếng, môi sẽ se khô lại và có 1 lớp da chết mỏng, khá khó chịu. Mình hay dùng em này thay cho son màu luôn. Riêng màu blackberry lên môi mình cứ ra hồng đậm, nhìn sến và khá già
Mua lại, nhưng sẽ là bản strawberry

lenguyenthaotrang

Son này sịn zl các bác ơi. Kiểu thoa vào buổi tối trước khi ngủ sáng hôm sau dậy, lau lại bằng nước ấm thì da chết môi bay đi 90% đó, trước khi dùng son các bạn thoa một lớp dưỡng trước rồi bôi son lên sẽ không lo bị khô môi nữa nha . Mình bị khô môi quanh năm mà dùng em này thấy khá là ưng, mà giá thì lại hạt dẻ hợp với túi tiền học sinh, sinh viên

chanleee

Bao bì thì màu sắc khá đẹp nhưng mà về khả năng dưỡng ẩm chỉ tức thời không có khả năng dưỡng lâu, màu sắc lên môi không được đẹp

muooij
SON DƯỠNG OK

Bao bì khá xinh xắn, gọn với khối lượng son nhiều 4,8g. Son dưỡng khá ổn, mùi thơm y như cái tên Blackberry. Vì là dòng son dưỡng có màu nên loại này lên màu y như Blackberry và như màu của vỏ thỏi son. Hiệu quả dưỡng ẩm ở mức bình thường ổn, chứ đòi hỏi dưỡng nhiều hơn thì nên dùng mask ngủ môi. Giá sinh viên, dễ dùng dễ mua.

meou2407

tui thấy mùi em ấy hơi gắt, độ dưỡng tương đối thấp. bôi xong 1 lúc cảm giác có 1 lớp da chết mỏng trên môi rất khó chịu

tientien28

em này giá thành rẻ, dưỡng ẩm môi tốt
hồi đó mua 1 thỏi này dùng mãi ko hết, ko có mùi khó chịu, lắp son dễ bung

Yenvit

Bao bì hơi nhẹ tay và ọp ẹp.
Son màu nên dễ dây ra vỏ trắng nhìn k đc xinh lắm
Chất son mềm, lên màu rõ đậm và độ bóng khá cao.
Độ dưỡng trung bình, bám màu tầm 2-3 tiếng thôi

Annale512@

Ảnh sản phẩm

Giá bán và nơi mua

Son Dưỡng Nivea BlackBerry Shine có giá khoảng 65.000đ(4.8g). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Son Dưỡng Nivea BlackBerry Shine uy tín bên dưới