Với những ai có làn da dầu, khó kiểm soát, thì việc tìm kiếm sản phẩm dưỡng da phù hợp là điều cực kỳ quan trọng. Kem dưỡng da Ducray Keracnyl Matifyer là một lựa chọn tuyệt vời cho những ai đang tìm kiếm sản phẩm dưỡng da chuyên sâu cho làn da dầu, mụn. Với công thức độc đáo, sản phẩm giúp cân bằng lượng dầu trên da, kiểm soát bã nhờn và làm sạch da. Đồng thời, sản phẩm còn chứa các thành phần giúp tăng cường độ ẩm, giảm thiểu tình trạng da bị khô và sần sùi. Hãy cùng mình khám phá sản phẩm này trong bài viết review dưới đây và tìm hiểu cách để sở hữu một làn da mịn màng, tươi sáng.
Thông tin sản phẩm
Kem Dưỡng Da Ducray Keracnyl Matifyer – Kem Dưỡng Da Ducray Keracnyl Matifyer được điều chế chuyên biệt cho việc chăm sóc da dầu, cải thiện tình trạng da bóng nhờn, lỗ chân lông to. Sản phẩm không gây khô da mà vẫn giữ được sự ẩm mượt tự nhiên cho da.
– Kiểm soát sự bài tiết bã nhờn và độ bóng nhờn của da với hiệu quả lâu dài (suốt 8 tiếng).
– Thành phần axit salicylic, glycolic có công dụng tẩy da chết một cách nhẹ nhàng, giúp lỗ chân lông thông thoáng đồng thời se khít chân lông.
– Dưỡng ẩm với các thành phần không dầu, giúp da mịn màng và khỏe mạnh hơn.
– Tocopheryl acetate bảo vệ da khỏi các tác nhân gây lão hóa.
Thành phần chính
—————
EWG: 1, Cetrimonium BromideChi tiết thành phần:
—————
EWG: 3, Cetyl AlcoholChi tiết thành phần: Cetearyl alcohol và các loại cồn béo khác ngăn nhũ tương phân tách thành phần dầu và nước. Các thành phần này cũng được sử dụng để thay đổi độ nhớt của các sản phẩm lỏng, để tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định tạo bọt.
—————
EWG: 1, ChlorphenesinChi tiết thành phần: Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật. Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi. Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng khi tiếp xúc ngoài da.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 2, CyclohexasiloxaneChi tiết thành phần: Cyclohexasiloxane (còn được kí hiệu là D6) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch vòng. Chất này được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như dung môi, chất mang, chất điều hòa da và làm mềm da. Ít có báo cáo nào về ảnh hưởng của cyclohexasiloxane tới sức khỏe con người. Environment Canada Domestic Substance List đánh giá thành phần này có thể gây ảnh hưởng xấu cho cơ thể.
—————
EWG: 2, CyclopentasiloxaneChi tiết thành phần: Cyclopentasiloxane (còn được kí hiệu là D5) là hợp chất chứa silicon có cấu tạo mạch vòng. Cyclopentasiloxane được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc tóc và da như chất khử mùi, chống tác hại của ánh nắng mặt trời hay tăng độ mềm mượt của tóc. D5 từng được SCCS công bố là có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da, nhưng trong công bố mới nhất của tổ chức này, chất này không gây nguy hại cho con người.
—————
EWG: 3, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1, FragranceChi tiết thành phần: Hương liệu đã được con người sử dụng hàng ngàn năm để góp phần thể hiện cá tính, cái tôi cá nhân và mùi hương đặc trưng. Theo nghiên cứu của người tiêu dùng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân là hương thơm. Hàng trăm loại hương liệu được sản xuất mỗi năm trên khắp thế giới.
Khứu giác của con người được kết nối trực tiếp với hệ thống limbic, nơi lưu trữ những ký ức và cảm xúc của năm giác quan. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng hương thơm làm tăng cảm giác hạnh phúc và ảnh hưởng tích cực đến các khía cạnh tâm lý. Đôi khi, một hương thơm đặc trưng sẽ xác định bản sắc và độ nhận diện của một sản phẩm
—————
Chú ý:
+ A4: Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
EWG: 8, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2, Glyceryl StearatesChi tiết thành phần: Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng tạo thành một lớp hàng rào trên bề mặt da, giúp làm chậm quá trình mất độ ẩm của da. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của chất được tạo nhũ.
—————
EWG: 1, Glycolic AcidChi tiết thành phần: Glycolic acid là một acid có nguồn gốc từ mía, được sử dụng như một chất điều chỉnh pH, tẩy da chết trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo LEAFtv, ở hàm lượng thấp, thành phần này an toàn cho làn da. Tuy nhiên khi tiếp xúc với sản phẩm chứa glycolic acid nồng độ cao, trong thời gian dài, có thể gây ra ảnh hưởng cho làn da như ửng đỏ, cảm giác nhức và rát, bong tróc, …
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da dầu
+ AHA
+ Không tốt cho da nhạy cảm
EWG: 4, Lactamide MEAChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1-3, o-PhenylphenolChi tiết thành phần:
—————
EWG: 9, PEG-150 StearateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 3, Polyacrylate-18Chi tiết thành phần:
—————
EWG: null, PolyisobuteneChi tiết thành phần: Polyisobutene là một polymer, thường được ứng dụng như chất tạo màng trên da, móng hay tóc. Chất này được CIR công nhận an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1, Polymethyl MethacrylateChi tiết thành phần: Một polymer phổ biến, thường được viết tắt là PMMA, có tên thương mại là plexiglas hay acrylite, thường ứng dụng là chất tạo màng phim trong dược phẩm cũng như trong mĩ phẩm. Theo Cosmetics Database, chất này được đánh giá là ít độc tố, dù một số nhà khoa học lo ngại chất này có thể có hại cho sức khỏe con người như gây dị ứng, gây độc, nguy cơ gây ung thư.
—————
EWG: 1, Polysorbate 21Chi tiết thành phần:
—————
EWG: 1-3, Polysorbate 65Chi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Salicylic AcidChi tiết thành phần: “• Chất trị mụn – Salicylic acid
• Chất chống gàu – Salicylic acid
• Chất làm tẩy mục cóc/vết chai tay, chân – Salicylic acid
• Chất khử trùng – Kali Salicylate
• Chất biến tính – Axit salicylic, Methyl Salicylate, Natri Salicylate
• Chất tẩy tế bào chết – Salicylic acid
• Thuốc giảm đau ngoài da – methyl salicylate
• Chất tạo ngọt – Methylsalicylate
• Hương liệu – methylsalicylate
• Chất dưỡng tóc – Axit salicylic, Butyloctylsalicylate, Hexyldecylsalicylate
• Chất bảo quản – Axit salicylic, Canxi Salicylat, Magiê Salicylat, MEA-Salicylat, Kali Salicylat, Natri Salicylat
• Chất dưỡng da – Những chất khác – Axit salicylic, Butyloctylsalicylate, C12-15 Alkylsalicylate, Axit Capryloylsalicylic, Hexyldecylsalicylate, Isocetylsalicylate, Isodecylsalicylate, Tridecyl Salicylate
• Dung môi – Hexyldecylsalicylate
• Kem chống nắng – ethylhexyl salicylate, TA-salicylate
• Chất hấp thụ UV – ethylhexyl salicylate, TA-salicylate”
—————
Chức năng:
+ BHA
+ Tốt cho da dầu
+ Không tốt cho da nhạy cảm
EWG: 4, Serenoa Serrulata Fruit ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Sorbitan IsostearateChi tiết thành phần: Chất hoạt động bề mặt – Hoạt động như một chất nhũ hóa.
—————
EWG: 1, Sorbitan StearateChi tiết thành phần: Nó được sử dụng trong nhiều loại sản phẩm như sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch da, kem dưỡng ẩm, trang điểm mắt và các sản phẩm trang điểm khác. Chất hoạt động bề mặt – Hoạt động như một chất nhũ hóa.
—————
EWG: 1, Tocopheryl AcetateChi tiết thành phần: Hoạt động như một chất chống oxy hóa
—————
EWG: 3, TriethanolamineChi tiết thành phần: Giúp tạo thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của vật liệu được tạo nhũ để các thành phần tan trong nước và tan trong chất béo có thể trộn lẫn với nhau. Nó cũng được sử dụng để điều chỉnh độ pH của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Chất điều chỉnh pH
EWG: 5
Mức độ
Tính tương thích của thành phần
Đánh giá
Được bs da liễu kê đơn
Theo như mình biết thì kem dưỡng này kiềm dầu
Nhưng mình sd thấy kh mấy hiệu quả vẫn đổ nhiều dầu như thường
Dạng kem lỏng dễ thấm vào da
Kh mua lại
Hiệu quả kiểm soát bã nhờn khá là tốt tuy nhiên lại làm cho da mình hơi khô, có lẽ mình nên tìm kiếm một sản phẩm khác phù hợp hơn với bản thân????????????
Bác sĩ kê xài hồi bị mụn chung với Epiduo. Mà con này tác dụng trên da mình không rõ ràng lắm
Khó nói nó trị mụn hay gì không.
Xài trong routine thì khá ổn, mà tách ra thì không thấy tác dụng gì ????
Dùng ổn, da mềm mượt
Tuy nhiên có thể do sản phẩm cấp ẩm cao nên mình bị đổ dầu khá nhiều
mình xài khá ok với làn da dầu như mình
kem bên trong có vẻ hơi ít
Ảnh sản phẩm


Giá bán và nơi mua
Kem Dưỡng Da Ducray Keracnyl Matifyer có giá khoảng 398.000đ(30ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Kem Dưỡng Da Ducray Keracnyl Matifyer uy tín bên dưới