Kem Dưỡng Hada Labo Shirojyun Medicated Whitening Cream là sản phẩm đến từ Nhật Bản, được đánh giá rất cao về khả năng dưỡng ẩm cung cấp cho da. Đặc biệt, Kem Dưỡng Hada Labo Shirojyun Medicated Whitening Cream còn cung cấp nền tảng lịch sự tốt để tạo lại da mịn màng và trắng sáng. Với ưu điểm của mình, sản phẩm đã chiếm được sự uy tín của rất nhiều người trong nhiều năm qua. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ review Kem Dưỡng Hada Labo Shirojyun Medicated Whitening Cream, để giúp bạn có thể tìm hiểu thêm về sản phẩm này.
Thông tin sản phẩm
Kem Dưỡng Hada Labo Shirojyun Medicated Whitening Cream – Kem dưỡng trắng da Hadalabo giúp dưỡng sáng, săn mịn và ngăn lão hóa da, giúp làn da của bạn luôn được tươi trẻ và mịn màng như mong muốn.
– Ngoài những tính chất đặc trưng của dung dịch dưỡng dạng nước, kem dưỡng trắng Hadalabo còn chứa Super Hyaluronic Acid (SHA) – thành phần giữ ẩm tối ưu, thẩm thấu sâu vào da, bổ sung lượng nước cần thiết cho lớp biểu bì, khắc phục tình trạng khô sạm da do mất nước, tái tạo cấu trúc đàn hồi, cho da luôn sáng mịn, săn chắc & ngăn lão hóa sớm.
*Hướng dẫn sử dụng:
– Lấy một lượng sản phẩm vừa đủ, dùng ngón tay chấm sản phẩm lên trán, mũi, hai bên má và cằm, sau đó thoa đều ra toàn bộ khuôn mặt theo chuyển động tròn.
– Vỗ nhẹ để sản phẩm được hấp thu hoàn toàn và da. Sử dụng mỗi sáng và tối, nên sử dụng kèm sản phẩm chống nắng vào buổi sáng.
Thành phần chính
—————
Chức năng:
+ Làm sáng da
+ Tốt cho da khô
EWG: 1, Behenyl AlcoholChi tiết thành phần: Hay còn gọi là Docosanol, là một alcohol béo, được ứng dụng như chất kết dính, chất tạo độ nhớt, chất làm mềm da, chất nhũ hóa trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo CIR, nhìn chung chất này an toàn, dù có thể gây ra một số tác dụng phụ như mẩn đỏ, mụn, ngứa, kích ứng da, …
—————
EWG: 1, Caprylic/Capric TriglycerideChi tiết thành phần: Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
—————
EWG: 1, CarbomerChi tiết thành phần: Carcbomer giúp làm phân tán hoặc làm trôi nổi các chất rắn không hòa tan trong chất lỏng. Nó cũng được sử dụng để ngăn chặn thành phần dầu và chất lỏng của dung dịch tách ra. Carbomer thường được sử dụng để kiểm soát độ nhớt và độ đặc của các sản phẩm mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1, DiglycerinChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Dipropylene GlycolChi tiết thành phần: Butylene Glycol, hexylene glycol, Ethoxydiglycol và Dipropylene Glycol được sử dụng làm dung môi và chất giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2, Glyceryl StearatesChi tiết thành phần: Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng tạo thành một lớp hàng rào trên bề mặt da, giúp làm chậm quá trình mất độ ẩm của da. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của chất được tạo nhũ.
—————
EWG: 1, Hydrogenated Meadowfoam Seed OilChi tiết thành phần:
—————
EWG: null, Magnesium Ascorbyl PhosphateChi tiết thành phần: Muối magnesium của ascorbic acid 6-phosphate (gốc phosphate và vitamin C), là một thành phần chống oxi hóa hiệu quả. Theo CIR, hàm lượng của thành phần này trong các sản phẩm ở ngưỡng an toàn cho sức khỏe con người.
—————
Chức năng:
+ Làm sáng da
EWG: 1, MethylparabenChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Paraben
EWG: 4, PEG-20 Sorbitan IsostearateChi tiết thành phần:
—————
Chú ý:
+ A10: Nhóm PEG: Trong trường hợp nuốt phải, có thể gây trở ngại chức năng thận và gan. Đồng thời, đây cũng là chất được biết đến có thể gây ra dị ứng
EWG: 5, PhenoxyethanolChi tiết thành phần: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
—————
Chức năng:
+ Alcohol
+ Chất bảo quản
Chú ý:
+ A12: Là chất bảo quản thường được sử dụng cùng với paraben, gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
EWG: 4, Phytosteryl/Octyldodecyl Lauroyl GlutamateChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, PropylparabenChi tiết thành phần: Một dẫn xuất họ paraben, được sử dụng như một loại chất bảo quản trong các loại mĩ phẩm như kem dưỡng da, các sản phẩm tắm. Ngoài ra chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm (E217). Hàm lượng tối đa (an toàn với sức khỏe con người) cho tổng lượng propylparaben và butylparaben là 0,19%, theo công bố của European Union Scientific Committee on Consumer Safety.
—————
Chức năng:
+ Paraben
Chú ý:
+ A9: Nhóm Paraben: Là nguyên nhân gây ra viêm da tiếp xúc, dị ứng, nám, nếp nhăn. Đồng thời, đây là thành phần đặc trưng gây trở ngại về nội tiết tố, có tính nguy hiểm tiêu biểu, cần phải giảm bớt trong các loại mỹ phẩm
EWG: 7, Sodium HyaluronateChi tiết thành phần: Sodium hyaluronate là muối của hyaluronic acid, được sử dụng chủ yếu trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da, son môi và trang điểm mắt và mặt. Chất này hỗ trợ da khô hoặc bị tổn thương bằng cách giảm bong tróc và phục hồi sự mềm mại của da. Trong công nghệ chăm sóc sắc đẹp, Sodium hyaluronate được thường tiêm để làm biến mất các nếp nhăn. Chất này được coi là một thành phần an toàn và không gây dị ứng, được Cosmetics Database liệt vào nhóm ít nguy hiểm.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1, Sodium HydroxideChi tiết thành phần: Sodium Hydroxide, Calcium Hydroxide, Magnesium Hydroxide và Potassium Hydroxide được sử dụng để điều chỉnh độ pH của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Magie hydroxit cũng được sử dụng làm chất hấp phụ.
—————
Chức năng:
+ Chất điều chỉnh pH
EWG: 3, Sodium MetabisulfiteChi tiết thành phần: Sodium Metabisulfite là một muối vô cơ có nhiều ứng dụng trong thực phẩm (E223). Chất này được sử dụng trong mĩ phẩm như một chất bảo quản. Theo CIR, thành phần này an toàn nếu tiếp xúc ngoài da, có thể gây dị ứng cho một số người nếu đưa vào cơ thể.
—————
EWG: 4, SqualaneChi tiết thành phần: “Squalane và squalene hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng.
Những thành phần này cũng được sử dụng như chất dưỡng tóc.”
—————
EWG: 1, Stearyl AlcoholChi tiết thành phần: Stearyl alcohol, oleyl alcohol và octyldodecanol tạo thành nhũ tương và ngăn nhũ tương phân tách thành pha nước và pha dầu. Các thành phần này cũng làm giảm xu hướng tạo bọt khi sản phẩm được lắc. Stearyl alcohol, oleyl alcohol và octyldodecanol, hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da để làm cho da mềm mại và mịn màng.
—————
EWG: 1, Xanthan GumChi tiết thành phần: Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, xanthan gum có thể được sử dụng như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, Skin conditioning agents-khác, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt-gốc nước. Theo báo cáo, Biosaccharide Gum-1 hoạt động như một chất dưỡng ẩm Skin conditioning agents-khác.
—————
EWG: 1
Mức độ
Tính tương thích của thành phần
Đánh giá
Vẻ ngoài đơn giản và nhìn hơi undefined kém sangundefined
Chất kem không quá đặc
Thấm rất nhanh trên da
Trước da mình khô đến nỗi lâu lâu tróc cả mảng da khô ra nhưng sử dụng hết hộp thứ nhất thì da cải thiện hơn rất nhiều, dưỡng trắng thì mình thấy có nhưng không như mình mong đợi Nhưng nói chung là sử dụng ổn, giá cũng hợp lí, một hộp mình sử dụng được gần 2 tháng
Đây cũng là một kem dưỡng vô thưởng vô phạt của nhà hada labo trên da mình
về bao bì thì sp thiết kế đơn giản, có thể nói là hơi xấu? chất kem màu trắng,hơi khó thấm, tác dụng làm trắng rất chậm luôn, nói chung mk thấy đây là 1 sp chất lượng tương đương với giá thành, các b da dầu hoặc da dầu mụn k nên sd nhé
mk mua sp này khi chưa hiểu biết gì về skincare, sẽ k bao giờ mua lại nó nữa, tạm biệt.
Dùng 4 năm nay, thật sự hợp luôn , da sáng hẳn, không dùng là da hơi xỉn đi, nhưng mình dùng bản việt thôi
Dùng hết 1 hũ thì thấy da mặt bình thường, k sáng da lên chút nào hết. Lúc bôi kem lên thì da hơi sáng chút, đợi tầm 1 lúc thì hết sáng. Hũ kem k có tác dụng cấp ẩm cho da.
Mình mua cho anh trai mình.
Nghe anh phản hồi lại là :bôi trên da bị bóng,dính mà lâu thấm, bị lên tone lên nhiều ,a ko thích lắm.
Cấp ẩm thì khá ok.
Sẽ ko mua lại vì lên tone trắng quá
Hong biết da mình hợp hay sao, mà lúc sử dụng trộm vía k mụn, mà lúc munhf xài là da mình siu nhìu mụn nhưng vẫn cứ là oke, mùi rất oke lun, texture kiểu sữa k nặng mặt, cấp ẩm okela làm trắng da khá ổn
Bao bì hộp nhỏ ngọn, chất kem mỏng nhẹ dễ thấm, dưỡng cũng tốt nhưng ko suất sắc lắm, giá cả phải trăng. sẽ mua lại
– Bao bì: bình thường
– Chất kem khá lỏng, sền sệt.
mùi hơi hắc nhẹ, có thể chịu đc.
– Về khả năng dưỡng ẩm thì chỉ ở mức bình thường, những ngày mùa đông hanh khô thì ko đủ đô, ngủ dậy cảm giác ko đc căng mịn như những loại khác mk từng dùng
– Về khả năng dưỡng sáng thì sau khi dùng hết 1 hũ mình chưa thấy:(((, sau khi bôi có nâng tông da nhẹ, tầm 30undefined sẽ tệp vào da
Với mức giá này thì có nhiều sản phẩm khác tốt hơn nên mk sẽ ko mua lại:(((
Chất kem đặc mùi khá khó chịu tác dụng dưỡng trắng rất ít bôi hết một lọ chẳng thấy trắng gì hết , dưỡng ẩm thì lọ màu trắng chuyên dụng hơn.
E hadalabo này dưỡng xong da như bình thương luôn ạ, tác dụng làm trắng thì ko hề nha mn, chất kem đặc nma mùi khá khó chịu, dùng lâu lắm nma khuyên mn k nên mua ???
dùng hết sạch 1 hũ và đã dùng hũ thứ 2, cảm giác dùng rất thích, bao bì ok, chất kem lỏng dễ thấm vào da cảm giác khô ráo k bị bí da , ổn, sẽ mua lại
Mình xài loại này xong bị nổi mụn ẩn li ti, ngưng dùng thì lại hết. Nên không biết do da không hợp hay sao huhu
Kem dưỡng giúp da mềm mại, mướt và cấp ẩm nhiều. mk dùng bước cuối cùng, sáng dậy da không bị đổ dầu mà còn sáng, mịn hơn
Kem dưỡng
Dạng hộp nắp vặn. Chất kem sệt màu trắng. Mùi hương nhẹ. Thấm nhanh. Khả năng cấp ẩm tốt. Giá thành rẻ. Trọng lượng 50g. Những b nào cần sp làm trắng da thì k nên mua vì hiệu quả k có. M sẽ k mua lại
bao bì đẹp, nhỏ gọn, giao hàng nhanh
chất kem mềm mỏng bôi bên cảm giác vẫn còn ẩm, nhanh thấm, dùng 1 thời gian sẽ lên tông rõ ràng
Ảnh sản phẩm









Giá bán và nơi mua
Kem Dưỡng Hada Labo Shirojyun Medicated Whitening Cream có giá khoảng 380.000đ(50g). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Kem Dưỡng Hada Labo Shirojyun Medicated Whitening Cream uy tín bên dưới