Với những ai đang tìm kiếm sản phẩm chăm sóc da giúp làm sạch, dưỡng ẩm và giảm mụn, Tinh Chất A.Stop Clear Serum của thương hiệu A.Stop chắc chắn là một sự lựa chọn tuyệt vời. Với các thành phần chiết xuất từ thiên nhiên, sản phẩm không chỉ giúp điều trị mụn hiệu quả mà còn cung cấp độ ẩm cho da, giúp da luôn tươi tắn và mịn màng. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin cần biết về Tinh Chất A.Stop Clear Serum và trải nghiệm của người dùng để giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn cho làn da của mình.
Thông tin sản phẩm
Tinh Chất A.Stop Clear Serum – Tinh Chất A.Stop Clear Serum ngoài việc kiểm soát mụn trứng cá, huyết thanh này còn cấp nước và dưỡng ẩm cho da. Cũng giống như toner, serum này cũng chứa chiết xuất sáp ong nên có thể làm dịu da ửng đỏ (làm dịu da).
– Kết cấu rất lỏng như nước, có màu hơi vàng nhạt, ko gây bết dính
Thành phần chính
—————
EWG: 1, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate CrosspolymerChi tiết thành phần: Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dính hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mĩ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
—————
EWG: 1, Actinidia Chinensis (Kiwi) Fruit ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất quả kiwi vàng, giàu vitamin C và các hoạt chất chống oxi hóa khác, được ứng dụng như một chất làm mềm, điều hòa da, thành phần của một số loại serum, kem chống nắng, sản phẩm dưỡng ẩm, sữa tắm, … EWG xếp thành phần này vào nhóm an toàn.
—————
EWG: 1, AlcoholChi tiết thành phần: Được sử dụng trong nhiều sản phẩm chăm sóc cá nhân, bao gồm trang điểm, kem dưỡng da, nước hoa, cạo râu, chăm sóc răng miệng, các sản phẩm chăm sóc da và tóc, rượu biến tính được sử dụng làm chất chống tạo bọt, chất làm se mỹ phẩm, dung môi và chất giảm độ nhớt. Cồn biến tính được sử dụng trong thuốc kháng khuẩn OTC cũng hoạt động như một chất kháng khuẩn tiêu diệt vi khuẩn.
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da khô
+ Không tốt cho da nhạy cảm
+ Alcohol
EWG: 2, Aloe Arborescens Leaf ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Ananas Sativus (Pineapple) Fruit ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, ArginineChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Bambusa Vulgaris Leaf/Stem ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: null, BetaineChi tiết thành phần: Betaine hay còn gọi là trimethyl glycine, là một amine. Phân tử chất này có tính phân cực, nên nó dễ dàng tạo liên kết hydro với nước, do đó được sử dụng như một chất dưỡng ẩm trong mĩ phẩm. Betaine cũng được sử dụng như một thành phần chống kích ứng. Betaine được CIR công nhận là an toàn.
—————
EWG: 1, Butylene GlycolChi tiết thành phần: Được sử dụng làm dung môi và chất giảm độ nhớt trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1, Caprylyl GlycolChi tiết thành phần: Caprylyl Glycol hay 1,2-Octanediol được dùng trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, các sản phẩm dành cho trẻ em, sản phẩm tắm, trang điểm mắt, sản phẩm làm sạch, sản phẩm chăm sóc da và sản phẩm chăm sóc tóc như chất dưỡng da, chăm sóc da, chất bảo quản. Theo báo cáo của CIR, Caprylyl Glycol được sử dụng với hàm lượng không quá 5% trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và mĩ phẩm. Hàm lượng này được công nhận là an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 1, CarbomerChi tiết thành phần: Carcbomer giúp làm phân tán hoặc làm trôi nổi các chất rắn không hòa tan trong chất lỏng. Nó cũng được sử dụng để ngăn chặn thành phần dầu và chất lỏng của dung dịch tách ra. Carbomer thường được sử dụng để kiểm soát độ nhớt và độ đặc của các sản phẩm mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1, Citric AcidChi tiết thành phần: Các sản phẩm có chứa axit xitric và một số muối và este có thể được kê đơn một cách an toàn để sử dụng trên da, quanh mắt hoặc quanh niêm mạc của em bé. Axit citric và một số muối và este cũng có thể được sử dụng trong các loại bình xịt mỹ phẩm như keo xịt tóc, chất khử mùi và body mist cũng như các sản phẩm khí nén khác và các sản phẩm xịt dạng bơm.
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da nhạy cảm
+ AHA
EWG: 2, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit OilChi tiết thành phần: Tinh dầu chiết xuất cam bergamot, được sử dụng như một thành phần tạo hương, cũng như dưỡng da nhờ các thành phần có hoạt tính chống oxi hóa, khử độc. Theo báo cáo của EMA/HMPC, thành phần này an toàn với cơ thể người.
—————
Chức năng:
+ Chất tạo hương
EWG: 2, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1, Enantia Chlorantha Bark ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: null, EthylhexylglycerinChi tiết thành phần: Ethylhexylglycerin là một ether được sử dụng trong một số sản phẩm tắm, sản phẩm cơ thể và tay, sản phẩm làm sạch, khử mùi, trang điểm mắt, nền tảng, sản phẩm chăm sóc tóc và kem chống nắng. Chất này thường được sử dụng như chất giúp tăng khả năng bảo quản, chất điều hòa, giảm bong tróc da, chất hoạt động bề mặt. Ethylhexylglycerin trong mĩ phẩm thường không gây kích ứng. Theo CPS&Q, mĩ phẩm có thành phần 5% Ethylhexylglycerin hoặc cao hơn có thể gây kích ứng nhẹ khi tiếp xúc với mắt. Ít có báo cáo y tế về kích ứng da khi tiếp xúc với Ethylhexylglycerin.
—————
EWG: 1, Fragaria Vesca (Strawberry) Fruit ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất quả dâu tây rừng hay dâu tây Alpine, chứa các acid béo, vitamin C, một số anthocyanin có hoạt tính chống oxi hóa cũng như các saccharide giúp điều hòa da. Đây là thành phần của nhiều loại thực phẩm chức năng, cũng như các sản phẩm chăm sóc da. Thành phần này được CIR công nhận an toàn cho cơ thể.
—————
EWG: 1, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2, Glycolic AcidChi tiết thành phần: Glycolic acid là một acid có nguồn gốc từ mía, được sử dụng như một chất điều chỉnh pH, tẩy da chết trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Theo LEAFtv, ở hàm lượng thấp, thành phần này an toàn cho làn da. Tuy nhiên khi tiếp xúc với sản phẩm chứa glycolic acid nồng độ cao, trong thời gian dài, có thể gây ra ảnh hưởng cho làn da như ửng đỏ, cảm giác nhức và rát, bong tróc, …
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da dầu
+ AHA
+ Không tốt cho da nhạy cảm
EWG: 4, Lactic AcidChi tiết thành phần: Lactic acid là acid có nguồn gốc từ quá trình lên men tự nhiên, với nhiều công dụng như dưỡng ẩm, tẩy da chết, thường được sử dụng trong mĩ phẩm cũng như các sản phẩm chăm sóc cá nhân với chức năng điều chỉnh pH, điều hòa da. Theo CIR, lactic acid trong các sản phẩm nhìn chung an toàn với cơ thể người khi hàm lượng không quá 10%.
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da nhạy cảm
+ AHA
EWG: 4, Malus Domestica Fruit ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Nordihydroguaiaretic AcidChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Oleanolic AcidChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, PEG-60 Almond GlyceridesChi tiết thành phần:
—————
Chức năng:
+ Gây kích ứng
EWG: 3, PEG-60 Hydrogenated Castor OilChi tiết thành phần: Dầu thầu dầu hydro hóa PEG-60 thường được dùng như chất hoạt động bề mặt trong các sản phẩm tắm, kem dưỡng sau cạo râu, sản phẩm chăm sóc da, sản phẩm làm sạch, khử mùi, nước hoa, trang điểm, dầu xả, dầu gội, sản phẩm chăm sóc tóc, sản phẩm làm sạch cá nhân, và sơn móng tay và men. Theo công bố của CIR, hàm lượng chất này thông thường trong các sản phẩm vào khoảng từ 0,5% đến 10%, được coi là an toàn với sức khỏe con người.
—————
EWG: 3, Propylene GlycolChi tiết thành phần: Propylene Glycol và Polypropylene Glycol được tìm thấy trong kem dưỡng ẩm giúp hút ẩm và hoạt động như một chất giữ ẩm, giảm bong tróc tế bào da chết và phục hồi độ đàn hồi và giúp trẻ hóa làn da. Propylene glycol là một trong những thành phần được sử dụng rộng rãi nhất trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, đồng thời cũng được sử dụng làm chất giảm độ nhớt, dung môi và chất tạo hương. Nó được sử dụng trong công thức của nhiều loại sản phẩm mỹ phẩm, bao gồm sữa rửa mặt, kem dưỡng ẩm, xà phòng tắm, dầu gội và dầu xả, chất khử mùi, sản phẩm cạo râu và nước hoa.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 3, Prunus Persica (Peach) Fruit ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất quả đào, chứa các thành phần có chức năng rửa sạch bụi bẩn trên da, dưỡng ẩm, điều hòa da, được sử dụng trong một số loại phấn mắt, kẻ mắt, son dưỡng môi, blush, bronzer, … EWG xếp thành phần này vào nhóm an toàn với sức khỏe con người.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 1, Rubus Coreanus Root ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: null, Salicylic AcidChi tiết thành phần: “• Chất trị mụn – Salicylic acid
• Chất chống gàu – Salicylic acid
• Chất làm tẩy mục cóc/vết chai tay, chân – Salicylic acid
• Chất khử trùng – Kali Salicylate
• Chất biến tính – Axit salicylic, Methyl Salicylate, Natri Salicylate
• Chất tẩy tế bào chết – Salicylic acid
• Thuốc giảm đau ngoài da – methyl salicylate
• Chất tạo ngọt – Methylsalicylate
• Hương liệu – methylsalicylate
• Chất dưỡng tóc – Axit salicylic, Butyloctylsalicylate, Hexyldecylsalicylate
• Chất bảo quản – Axit salicylic, Canxi Salicylat, Magiê Salicylat, MEA-Salicylat, Kali Salicylat, Natri Salicylat
• Chất dưỡng da – Những chất khác – Axit salicylic, Butyloctylsalicylate, C12-15 Alkylsalicylate, Axit Capryloylsalicylic, Hexyldecylsalicylate, Isocetylsalicylate, Isodecylsalicylate, Tridecyl Salicylate
• Dung môi – Hexyldecylsalicylate
• Kem chống nắng – ethylhexyl salicylate, TA-salicylate
• Chất hấp thụ UV – ethylhexyl salicylate, TA-salicylate”
—————
Chức năng:
+ BHA
+ Tốt cho da dầu
+ Không tốt cho da nhạy cảm
EWG: 4, Salix Alba (Willow) Bark ExtractChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1, Vitis Vinifera (Grape) Fruit ExtractChi tiết thành phần: Chiết xuất từ quả nho, chủ yếu từ hạt, với các thành phần có chức năng dưỡng ẩm, làm mềm da, giảm mụn, giảm viêm, làm chậm quá trình lão hóa da, …. được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc cơ thể. Theo công bố của CIR, thành phần này an toàn với mục đích chăm sóc cá nhân và làm đẹp.
—————
EWG: 1, Xanthan GumChi tiết thành phần: Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, xanthan gum có thể được sử dụng như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, Skin conditioning agents-khác, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt-gốc nước. Theo báo cáo, Biosaccharide Gum-1 hoạt động như một chất dưỡng ẩm Skin conditioning agents-khác.
—————
EWG: 1
Mức độ
Tính tương thích của thành phần
Đánh giá
mình đg dùng em serum này thấy trị mụn khá hiệu quả. chất serum lỏng, có màu vàng nhạt, có mùi hương nồng mình không thích lắm nhưg bù lại hiệu quả và độ an toàn cực kì tốt luôn. khắc chế mụn trứng cá, mụn đầu trắng và giảm viêm hiệu qả, giảm bí tắt lỗ chân lông, vì trong serum có thành phần bha và aha sẽ loại bỏ tế bào chết và bã nhờn trên da dịu nhẹ, mấy bạn muốn bắt đầu dùng bha aha thì nên chọn em này vì ẻm rất dịu nhẹ rất an toàn và có thể dùg cả ngày lẫn đêm luôn
Tinh chất A.stop clear serum
Bảng thành phần có chiết xuất tự nhiên lành tính và
sỡ hữu 4 loại acid khắc chế mụn Salicylic Acid (BHA), Citric Acid (AHA), Lactic Acid (AHA), Glycolic Acid (AHA) chiết xuất trái cây Prunus Persica (Đào), Vitis Vinifera (Nho), Chinensis (Kiwi), Fragaria Vesca (Dâu tây) cực xịn xò. Theo mình tìm hiểu thì chiết xuất hoạt chất acid từ tự nhiên tốn nhiều chi phí, công sức hơn sản xuất acid công nghiệp. Bù lại hiệu quả và độ an toàn vượt trội hơn hẳn.
– Mình thuộc tuýp da nhạy cảm nhưng xài không bị kích ứng và có hộ trợ giảm mụn, giảm viêm, se còi mụn nhanh
– Trị mụn đầu đen thì chưa thấy rõ ràng lắm
– Giá thành rẻ 10/10
– Sẽ không mua lại vì muốn trải nghiệm serum có aha/bha nặng đô hơn ????
–
trị mụn cực đỉnh lun, hai ngày là khô cồi mụn gòi,, ko bết và còn ráo cực kì, đc nhiều beauty blogger review lắm á
Mua về chỉ định dùng thử coi hợp với da dầu mụn do mặt mình dạo này quá tệ hơi kén sản phẩm nhưng kết quả tốt hơn mong đợi. Bảng thành phần thích hợp với da dầu mụn
Bao bì: nhựa cứng, cầm chắc tay
Kết cấu: serum có màu vàng nhạt, thấm nhanh và không gây bết dính
Công dụng: hỗ trợ cấp ẩm và điều trị mụn
Ảnh sản phẩm



Giá bán và nơi mua
Tinh Chất A.Stop Clear Serum có giá khoảng 757.000đ(30ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Tinh Chất A.Stop Clear Serum uy tín bên dưới