Tự tin chào tạm biệt với khô tay cùng Kem Tay Bioderma Atoderm Repair Hand Cream

Tay luôn là một trong những bộ phận của cơ thể dễ bị tổn thương và khô ráp nhất, đặc biệt trong mùa đông. Vậy làm thế nào để giữ cho đôi tay của bạn luôn mềm mại, mịn màng và không bị khô chắc bạn đã lo lắng nhiều lần. Bạn đang tìm kiếm một sản phẩm giúp chăm sóc tốt cho đôi tay của mình? Hãy cùng mình khám phá Kem Tay Bioderma Atoderm Repair Hand Cream – một sản phẩm đến từ thương hiệu nổi tiếng Bioderma, được thiết kế đặc biệt để chăm sóc và nuôi dưỡng làn da khô ráp, giúp bạn tái tạo độ ẩm cho đôi tay mềm mại và mịn màng hơn bao giờ hết.

Thông tin sản phẩm

Kem Tay Bioderma Atoderm Repair Hand Cream – Hàng ngày tay phải làm nhiều việc, tiếp xúc với nhiều chất, đồ vật khác nhau nên càng dễ phải chịu những tổn thương theo thời gian.
– Có chiết xuất hoàn toàn từ tự nhiên, giúp nuôi dưỡng và bảo vệ đôi bàn tay của bạn, để giúp chúng thêm khỏe mạnh, xinh đẹp và có thể chống lại những hư tổn bên ngoài bởi thời tiết khô hanh có hại cho da.

Thành phần chính

Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate CrosspolymerChi tiết thành phần: Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer (hay AACP) là một polymer. Nhờ phân tử chứa cả thành phần ưa nước lẫn kị nước mà chất này thường được ứng dụng như chất kết dính hai pha nước và dầu, chất ổn định để tăng độ nhớt của sản phẩm. AACP thường được tìm thấy trong các loại kem dưỡng ẩm, kem chống nắng, sữa rửa mặt và chăm sóc da chống lão hóa nói chung. AACP trong mĩ phẩm được CIR công bố là an toàn với con người.
—————
EWG: 1
, Caprylic/Capric TriglycerideChi tiết thành phần: Caprylic/Capric Triglyceride là một số lipid có nguồn gốc từ dầu dừa, có thành phần hóa học gồm caprylic acid, capric acid và glycerol. Chất này được sử dung trong mĩ phẩm với chức năng làm mềm, phục hồi tổn thương da, dưỡng ẩm. Chất này còn được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm. Caprylic/Capric Triglyceride được CIR công nhận là an toàn, ít nguy hiểm với sức khỏe con người khi ăn ở nồng độ thấp. Theo báo cáo của CIR, hàm lượng cũng như mức độ tiếp xúc qua mĩ phẩm của chất này thấp hơn nhiều so với việc sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
—————
EWG: 1
, Ceteareth-20Chi tiết thành phần: “Ceteareth-2 đến Ceteareth-18 và Ceteareth-22 đều giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của vật liệu được tạo nhũ. Ceteareth-22 cũng được sử dụng để giảm độ nhớt của mỹ phẩm lỏng và các sản phẩm chăm sóc cá nhân.
Cả Ceteareth-20 đến Ceteareth-40 và Ceteareth-50 đến Ceteareth-100 đều giúp nhiều thành phần khác hòa tan tốt trong dung môi mà thông thường không hòa tan. Vì vậy, bằng cách trộn dầu và bụi bẩn với nước, nó sẽ rửa sạch mọi chất bẩn trên da và tóc của bạn, giúp bạn có một làn da và mái tóc sạch sẽ.”
—————
EWG: 3
, Cetearyl AlcoholChi tiết thành phần: Cetearyl alcohol và các alcohol có nguồn gốc từ các axit béo khác ngăn chặn thành phần dầu và chất lỏng của dung dịch tách ra. Các thành phần này cũng được sử dụng để thay đổi độ nhớt của các sản phẩm lỏng, để tăng khả năng tạo bọt hoặc ổn định tạo bọt.
—————
EWG: 1
, ChlorphenesinChi tiết thành phần: Chlorphenesin là chất bảo quản thường được dùng cho mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, có tác dụng diệt khuẩn cũng như ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật. Nhờ tác dụng diệt khuẩn mà chất này còn được dùng như một thành phần khử mùi. Theo công bố của CIR, tác dụng không mong muốn thường thấy của chất này là dị ứng khi tiếp xúc ngoài da.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 2
, DimethiconeChi tiết thành phần: Dimethicone được sử dụng trong công thức của một loạt các sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân, bao gồm kem dưỡng và lotion, xà phòng tắm, dầu gội đầu và các sản phẩm chăm sóc tóc.
• Chất chống tạo bọt
• Chất dưỡng tóc
• Chất dưỡng da
• Chất bảo vệ da
—————
EWG: 3
, Disodium EDTAChi tiết thành phần: Khi Disodium EDI và các thành phần liên quan liên kết với các ion kim loại sẽ làm vô hiệu hóa. Nó giúp ngăn ngừa sự hư hỏng của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân thông qua liên kết với các ion kim loại. Nó cũng duy trì độ trong, bảo vệ các hợp chất tạo hương và ngăn ngừa axit hóa.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 1
, FragranceChi tiết thành phần: Hương liệu đã được con người sử dụng hàng ngàn năm để góp phần thể hiện cá tính, cái tôi cá nhân và mùi hương đặc trưng. Theo nghiên cứu của người tiêu dùng, một trong những yếu tố quan trọng nhất mà người tiêu dùng cân nhắc khi lựa chọn mỹ phẩm hoặc các sản phẩm chăm sóc cá nhân là hương thơm. Hàng trăm loại hương liệu được sản xuất mỗi năm trên khắp thế giới.
Khứu giác của con người được kết nối trực tiếp với hệ thống limbic, nơi lưu trữ những ký ức và cảm xúc của năm giác quan. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng hương thơm làm tăng cảm giác hạnh phúc và ảnh hưởng tích cực đến các khía cạnh tâm lý. Đôi khi, một hương thơm đặc trưng sẽ xác định bản sắc và độ nhận diện của một sản phẩm
—————
Chú ý:
+ A4: Là tên gọi chung cho các thành phần tạo mùi hương, mùi hương không có thực thể rõ ràng. Đây là chất được cho rằng có khả năng gây ra đau đầu, hoa mắt, phát ban, xuất hiện sắc tố, kích ứng cuống phổi.
EWG: 8
, FructooligosaccharideChi tiết thành phần:
—————
EWG: 1
, GlycerinChi tiết thành phần: Glycerin là một chất giữ ẩm nổi tiếng có tác dụng ngăn ngừa mất độ ẩm sớm trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân để ngăn ngừa tình trạng khô da. Các công dụng khác của glycerin bao gồm chất dưỡng tóc, chất chăm sóc răng miệng, chất dưỡng da-chất bảo vệ da và chất làm giảm độ nhớt.
—————
Chức năng:
+ Tốt cho da khô
EWG: 2
, Glyceryl StearatesChi tiết thành phần: Glyceryl Stearate hoạt động như một chất bôi trơn trên bề mặt da, giúp da mềm mại và mịn màng. Nó cũng tạo thành một lớp hàng rào trên bề mặt da, giúp làm chậm quá trình mất độ ẩm của da. Glyceryl Stearate và Glyceryl Stearate SE giúp hình thành nhũ tương bằng cách giảm sức căng bề mặt của chất được tạo nhũ.
—————
EWG: 1
, MannitolChi tiết thành phần: Mannitol là một alcohol có nguồn gốc thiên nhiên, có nhiều ứng dụng quan trọng trong thực phẩm và dược phẩm. Trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, mannitol được sử dụng như một chất kết dính các thành phần, chất duy trì độ ẩm cho da. Ảnh hưởng của mannitol lên cơ thể hầu hết chỉ được nghiên cứu như một loại thực phẩm. Chưa có nghiên cứu về tác động của mannitol lên da.
—————
EWG: 1
, Mineral OilChi tiết thành phần: Dầu khoáng từ lâu đã được công nhận là một chất quan trọng trong nhiều công thức mỹ phẩm. Vì cảm giác và đặc tính đặc biệt của nó, nó đã được sử dụng trong nhiều loại mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc cá nhân, từ dầu tắm đến các sản phẩm chăm sóc tóc đến các sản phẩm chăm sóc da, mang lại nhiều lợi ích bao gồm cả dưỡng ẩm và làm mềm. Các công dụng được báo cáo đối với dầu khoáng bao gồm sử dụng làm chất dưỡng tóc, kem làm mềm cho chất dưỡng da, chất tạo màng cho chất dưỡng da, chất dưỡng da và dung môi.
—————
Chú ý:
+ A13: Nó ngăn cản sự hô hấp và thải độc trên da, gây mụn. Ngoài ra, nó còn ngăn cản sự sinh sôi của tế bào, khiến da nhanh lão hoá
EWG: 1-3
, OctyldodecanolChi tiết thành phần: Nó tạo thành nhũ tương và ngăn nhũ tương phân tách thành pha nước và pha dầu. Các thành phần này cũng làm giảm xu hướng tạo bọt khi sản phẩm bị lắc. Stearyl alcohol, oleyl alcohol và octyldodecanol, hoạt động như chất bôi trơn trên bề mặt da, được sử dụng trong công thức của các sản phẩm chăm sóc da để làm cho da mềm mại và mịn màng.
—————
EWG: 1
, PhenoxyethanolChi tiết thành phần: Phenoxyethanol là một ether lỏng nhờn, có mùi hương gần giống hoa hồng. Phenoxyethanol có nguồn gốc tự nhiên. Chất này được sử dụng như chất giữ mùi hương, chất xua đuổi côn trùng, chống nấm, diệt các loại vi khuẩn gram âm và gram dương, trong mĩ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân cũng như trong dược phẩm. Chất này về cơ bản không gây nguy hại khi tiếp xúc ngoài da, nhưng có thể gây kích ứng tại chỗ khi tiêm (dùng trong bảo quản vaccine). Theo tiêu chuẩn mỹ phẩm của Nhật Bản và SCCS (EU), để đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng, hàm lượng của chất này trong các sản phẩm giới hạn dưới 1%.
—————
Chức năng:
+ Alcohol
+ Chất bảo quản
Chú ý:
+ A12: Là chất bảo quản thường được sử dụng cùng với paraben, gây kích ứng cho da, nếu vô tình hấp thụ vào cơ thể có thể gây ra hôn mê
EWG: 4
, Potassium SorbateChi tiết thành phần: Muối kali của sorbic acid, được dùng trong mĩ phẩm cũng như thực phẩm (E202) như một loại chất bảo quản. Ở nồng độ cao, chất này có thể gây kích ứng mắt, da. Tuy nhiên, theo báo cáo của CIR, hàm lượng chất này thông thường được sử dụng là dưới 0,2% không gây kích ứng cho con người.
—————
Chức năng:
+ Chất bảo quản
EWG: 3
, RhamnoseChi tiết thành phần: Rhamnose là một loại đường đơn có nguồn gốc tự nhiên, được ứng dụng như một thành phần tăng cường độ ẩm, tạo hương cho một số sản phẩm chăm sóc da mặt và trang điểm. Thành phần này được CIR đánh giá an toàn cho mục đích làm đẹp và chăm sóc cá nhân.
—————
EWG: 1
, Salicylic AcidChi tiết thành phần: “• Chất trị mụn – Salicylic acid
• Chất chống gàu – Salicylic acid
• Chất làm tẩy mục cóc/vết chai tay, chân – Salicylic acid
• Chất khử trùng – Kali Salicylate
• Chất biến tính – Axit salicylic, Methyl Salicylate, Natri Salicylate
• Chất tẩy tế bào chết – Salicylic acid
• Thuốc giảm đau ngoài da – methyl salicylate
• Chất tạo ngọt – Methylsalicylate
• Hương liệu – methylsalicylate
• Chất dưỡng tóc – Axit salicylic, Butyloctylsalicylate, Hexyldecylsalicylate
• Chất bảo quản – Axit salicylic, Canxi Salicylat, Magiê Salicylat, MEA-Salicylat, Kali Salicylat, Natri Salicylat
• Chất dưỡng da – Những chất khác – Axit salicylic, Butyloctylsalicylate, C12-15 Alkylsalicylate, Axit Capryloylsalicylic, Hexyldecylsalicylate, Isocetylsalicylate, Isodecylsalicylate, Tridecyl Salicylate
• Dung môi – Hexyldecylsalicylate
• Kem chống nắng – ethylhexyl salicylate, TA-salicylate
• Chất hấp thụ UV – ethylhexyl salicylate, TA-salicylate”
—————
Chức năng:
+ BHA
+ Tốt cho da dầu
+ Không tốt cho da nhạy cảm
EWG: 4
, Sodium HydroxideChi tiết thành phần: Sodium Hydroxide, Calcium Hydroxide, Magnesium Hydroxide và Potassium Hydroxide được sử dụng để điều chỉnh độ pH của mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Magie hydroxit cũng được sử dụng làm chất hấp phụ.
—————
Chức năng:
+ Chất điều chỉnh pH
EWG: 3
, Stearic AcidChi tiết thành phần: “Các thành phần này đã được báo cáo cho các mục đích phối hợp dưới đây.

• Chất làm mờ – Myristic acid, Palmitic Acid
• Chất làm sạch bề mặt – chất làm sạch -Acid stearic, axit lauric, Myristic acid, Oleic acid, Myristic acid
• Chất hoạt động bề mặt – Chất nhũ hóa – Axit stearic, Myristic acid “
—————
Chức năng:
+ Không tốt cho da dầu
EWG: 1
, Xanthan GumChi tiết thành phần: Trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân, xanthan gum có thể được sử dụng như một chất kết dính, chất ổn định nhũ tương, Skin conditioning agents-khác, chất hoạt động bề mặt – chất nhũ hóa hoặc chất làm tăng độ nhớt-gốc nước. Theo báo cáo, Biosaccharide Gum-1 hoạt động như một chất dưỡng ẩm Skin conditioning agents-khác.
—————
EWG: 1
, XylitolChi tiết thành phần: Xylitol là một alcohol đa chức, là một loại phụ gia thực phẩm phổ biến. Chất này được ứng dụng trong các sản phẩm chăm sóc da, chăm sóc răng miệng như một thành phần tạo hương, tăng cường độ ẩm. Theo Cosmetics Database, Xylitol ít độc hại cho sức khỏe con người.
—————
EWG: 1
Mức độ
15 Rủi ro thấp
6 Rủi ro trung bình
1 Rủi ro cao
0 Chưa xác định
Tính tương thích của thành phần

Tốt
Không tốt
Da Dầu
1
1
Da Khô
1
0
Da Nhạy Cảm
0
1

Đánh giá
(
★★★★★★★★★★
4.33)

Nó dưỡng ẩm ngay lập tức, nhưng không gây bết dính! Size cũng 50ml nên vừa phải, dễ thương. Tôi nghĩ rằng mùi hương có thể hơi khó chịu. Ai thích những mùi hương ngọt ngào như thế này sẽ hơi buồn hehe

koreancosmetics.com

Về chất kem thì mau khô không bết dính hay nhớt . Điểm này khá quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến cảm giác của ng dùng .

Về tác dụng của em này thì mình thấy khá nhanh và rõ rệt so với lúc không sd kem tay . Ngay từ lần đầu tiên dùng thấy da tay mịn rõ không còn cảm giác khó chịu hay ngứa ráp vì khô

Về mùi hương khá dễ chịu như các loại lotion bình thường

Tổng quan : đáng đồng tiền bát gạo

BảoLinh

Sản phẩm này thấy các bạn review là chống các tác nhân bụi bẩn, đồng thời làm móng tay chắc khoẻ :)))) mình thấy cũng bình thường ???????????? không như review cho lắm

Linh Bông

Mình đã mua nó ở Pháp và giá cả cũng khá ổn
Cá nhân mình không thích các loại kem dưỡng da tay mà bị trơn hay liên tục bị dính vào tay
Nhưng sản phẩm này khi thoa lên thì hấp thụ rất nhanh nên không có cảm giác bị dính .Và độ dưỡng ẩm còn rất tốt nữa
Đây sẽ là sản phẩm mình sử dụng hằng ngày
Nhưng nếu mua nó ở Hàn Quốc thì giá có hơi đắt

PhuongHuyen

Kem tay này mình dùng cũng được hơn một năm rồi, thực sự là tác dụng vượt ngoài mong đợi của mình rất nhiều. Mình bị viêm da cơ địa nên tay thường khô căng rất đau, đặc biệt khi dùng nc rửa bát. từ khi dùng em này da mk đỡ khô, mịn hẳn. Cảm giác khác biệt rõ sau 3 4 lần dùng. Sản phẩm rất đáng tiền, đáng thử và đáng dùng. Item không thể thiếu của t khi chăm sóc da hàng ngày

Sagittarius

Loại này dùng rất đã nha
Ưu :
– Thẩm thấu nhanh, k gây bết dính trên tay.
– Sau apply cảm thấy da thông thoáng, k bị kích ứng hay bí da.
– Dưỡng móng cũng rất nhanh dài.
– Dùng 1 tgian sẽ thấy da tay mềm, kiểu trông xinh xinh yêu yêu bàn tay mình gì đâu á xD.
– Texture dạng kem nhưng k quá đặc, dễ tán, thơm nhẹ nên các bạn k thích hương liệu có thể chọn.
– Không biết những bạn khác ntn nhưng đôi lúc mình quên bôi kcn nên bị cháy nhẹ da vùng bàn tay, dưỡng kem đc vài hôm thấy da cũng được cải thiện, vết cháy dần mất đi ( không có chức năng làm trắng đâu nha!).
Nhược:
– Ngoài nó có giá hơi xít xoa ra thì mình vẫn không thấy tí nhược điểm nào.
???? Em này tuyệt vời lắm nha cả nhà ơi ????

Uni

Ảnh sản phẩm

Giá bán và nơi mua

Kem Tay Bioderma Atoderm Repair Hand Cream có giá khoảng 291.000đ(50ml). Để biết thêm chi tiết hãy tham khảo một số shop bán Kem Tay Bioderma Atoderm Repair Hand Cream uy tín bên dưới